Luận văn Tổ chức công tác kế toán quản trị tại công ty cổ phần Nam Việt

pdf 212 trang vuhoa 24/08/2022 6340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Tổ chức công tác kế toán quản trị tại công ty cổ phần Nam Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_to_chuc_cong_tac_ke_toan_quan_tri_tai_cong_ty_co_ph.pdf

Nội dung text: Luận văn Tổ chức công tác kế toán quản trị tại công ty cổ phần Nam Việt

  1. B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TR ƯNG Đ I H C KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH TR N KIM TUY N T CHC CƠNG TÁC K TỐN QUN TR T I CƠNG TY C PHN NAM VI T LU N V ĂN TH C S Ĩ KINH T TP. H CHÍ MINH - Năm 2009
  2. B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TR ƯNG Đ I H C KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH TR N KIM TUY N T CHC CƠNG TÁC K TỐN QUN TR T I CƠNG TY C PHN NAM VI T CHUYÊN NGÀNH: K TỐN - KI M TỐN MÃ S : 60.34.30 LU N V ĂN TH C S Ĩ KINH T NG ƯI H ƯNG D N KHOA H C: TS HUỲNH ĐC L NG TP. H CH Í MINH - N ăm 2009
  3. LI CAM ĐOAN Lu n v ăn v i đ tài: “T ch c cơng tác k tốn qu n tr t i Cơng ty c ph n Nam Vi t” là do tơi nghiên c u th c hi n. Các s li u trích d n trong lu n v ăn là nh ng s li u thu th p t i cơng ty c ph n Nam Vi t. Tơi xin ch u trách nhi m hồn tồn v l i cam đoan c a mình. Tác gi lu n v ăn Tr n Kim Tuy n
  4. LI CÁM ƠN Tơi xin bày t lịng bi t ơn chân thành và sâu s c nh t đn th y h ưng d n Huỳnh Đc L ng, cùng tồn th quý th y cơ c a Tr ưng Đi h c Kinh t Thành ph H Chí Minh đã t n tình gi ng d y và giúp đ tơi trong su t th i gian qua. Đng th i tơi c ũng xin chân thành cám ơn Ban Giám đc Cơng ty c ph n Nam Vi t, đc bi t là anh Nguy n Duy Nh t (Phĩ T ng Giám đc) đã t o điu ki n t t và quan tâm giúp đ tơi hồn thành lu n v ăn này. Tác gi lu n v ăn Tr n Kim Tuy n
  5. MC L C Trang Trang bìa Trang ph bìa Li cam đoan Li c m ơn Danh m c các b ng Danh m c các s ơ đ, hình Danh m c các ký hi u, ch vi t t t Li m đu CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V K TỐN QU N TR 1 1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a k tốn qu n tr 1 1.2 Đnh ngh ĩa v k tốn tài chính và k tốn qu n tr 2 1.2.1 Đnh ngh ĩa v k tốn tài chính 2 1.2.2 Đnh ngh ĩa v k tốn qu n tr 2 1.3 So sánh gi a k tốn tài chính và k tốn qu n tr 2 1.3.1 Nh ng đim gi ng nhau gi a k tốn tài chính và k tốn qu n tr 2 1.3.2 Nh ng đim khác nhau gi a k tốn tài chính và k tốn qu n tr 3 1.4 Ch c n ăng c a qu n tr 4 1.5 Nhu c u thơng tin c a nhà qu n tr 5 1.6 N i dung c a k tốn qu n tr 5 1.6.1 L p d tốn 6 1.6.2 K tốn các trung tâm trách nhi m 11 1.6.3 H th ng k tốn chi phí và phân tích sai bi t trong qu n tr chi phí s n xu t kinh doanh 18 1.6.4 Thi t l p thơng tin k tốn qu n tr cho vi c ra quy t đ nh 18 1.6.5 N i dung k tốn qu n tr theo thơng t ư 53/BTC 18 1.3 Mt s yêu c u đ th c hin k tốn qu n tr t i các doanh nghip 27 KT LU N CH ƯƠ NG 1 28
  6. CH ƯƠ NG 2: TH C TR NG T CH C CƠNG TÁC K TỐN QU N TR TI CƠNG TY C PH N NAM VI T 30 2.1 Tình hình t ch c qu n lý s n xu t kinh doanh t i cơng ty 30 2.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a cơng ty 30 2.1.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a cơng ty 30 2.1.1.2 Tình hình ho t đ ng kinh doanh 31 2.1.1.3 S n ph m c a cơng ty 33 2.1.2 Ch c n ăng, nhi m v c a cơng ty 34 2.1.2.1 Ch c n ăng c a cơng ty 34 2.1.2.2 Nhi m v c a cơng ty 34 2.1.3 T ch c b máy qu n lý t i cơng ty 34 2.1.3.1 S ơ đ t ch c 34 2.1.3.2 Nhi m v các b ph n 36 2.1.4 Thu n l i, khĩ kh ăn và chi n l ưc phát tri n c a cơng ty 37 2.1.4.1 Thu n l i 38 2.1.4.2 Khĩ kh ăn 39 2.1.4.3 Đnh h ưng phát tri n c a cơng ty 40 2.2 Th c tr ng t ch c cơng tác k tốn t i cơng ty 42 2.2.1 T ch c v n d ng ch đ ch ng t k tốn 42 2.2.2 T ch c v n d ng h th ng tài kho n k tốn 43 2.2.3 T ch c v n d ng ch đ s k tốn 43 2.2.4 T ch c cung c p thơng tin qua h th ng báo cáo tài chính 44 2.2.5 T ch c cơng tác ki m tra cơng tác k tốn 45 2.2.6 T ch c b máy k tốn 45 2.2.6.1 B máy k tốn 45 2.2.6.2 Ch c n ăng nhi m v c a t ng b ph n phịng k tốn 47 2.2.7 T ch c cơng tác phân tích 48 2.2.8 T ch c cơng tác l ưu tr 49 2.2.9 Nh ng ưu nh ưc đim c a t ch c cơng tác k tốn t i cơng ty 49
  7. 2.2.9.1 Ưu đim 49 2.2.9.2 Nh ưc đim 50 2.3 Th c tr ng t ch c cơng tác k tốn qu n tr t i cơng ty Nam Vi t 51 2.3.1 Nh ng n i dung k tốn qu n tr đang đưc th c hi n t i cơng ty 51 2.3.1.1 Cơng tác d tốn ngân sách 51 2.3.1.2 H th ng ki m sốt 56 2.3.1.3 H th ng k tốn chi phí và tính giá thành s n ph m 58 2.3.2 Nh ng nguyên nhân d n đ n vi c ch ưa hồn thi n cơng tác k tốn qu n tr ti cơng ty 63 KT LU N CH ƯƠ NG 2 63 CH ƯƠ NG 3: T CH C CƠNG TÁC K TỐN QU N TR T I CƠNG TY C PH N NAM VI T 65 3.1 S c n thit ph i t ch c cơng tác k tốn qu n tr 65 3.2 Các quan đim v t ch c cơng tác k tốn qu n tr t i cơng ty 66 3.2.1 Phù h p v i tình hình t ch c qu n lý c a cơng ty 66 3.2.2 Phù h p v i yêu c u v trình đ qu n lý c a cơng ty 66 3.2.3 Tính phù h p và hài hịa gi a chi phí và l i ích 66 3.3 T ch c cơng tác k tốn qu n tr t i Cơng ty c ph n Nam Vi t 67 3.3.1 Xác đnh nh ng n i dung k tốn qu n tr nên th c hi n t i Cơng ty c ph n Nam Vi t 67 3.3.2 T ch c th c hi n n i dung k tốn qu n tr t i Cơng ty c ph n Nam Vi t 68 3.3.2.1 T ch c d tốn ngân sách 68 3.3.2.2 T ch c cơng tác k tốn trách nhi m t i cơng ty 93 3.3.2.3 T ch c h ch tốn chi phí và phân tích bi n đ ng chi phí 101 3.3.2.4 Thi t l p h th ng thơng tin k tốn qu n tr trong vi c ra quy t đ nh 110 3.3.3 Các gi i pháp khác đ t ch c cơng tác k tốn qu n tr t i cơng ty 114 3.3.3.1 Xây d ng h th ng ch ng t k tốn 115 3.3.3.2 Xây d ng h th ng s sách báo cáo 115
  8. 3.3.3.3 Xây d ng t ch c b máy k tốn và k tốn qu n tr . M i quan h gia k tốn qu n tr và các phịng ban 116 3.3.3.4 Chu n b ngu n nhân l c cho b ph n k tốn qu n tr 117 3.3.3.5 ng d ng cơng ngh thơng tin trong cơng tác k tốn 119 KT LU N CH ƯƠ NG 3 120 KT LU N TÀI LIU THAM KH O DANH M C CÁC PH L C
  9. DANH MC CÁC B NG Bng 1.1: Nh ng đim khác nhau gi a k tốn tài chính và k tốn qu n tr 3 Bng 2.1: Báo cáo k t qu kinh doanh c a cơng ty Nam Vi t qua 2 n ăm 2007 - 2008 32 Bng 2.2: Thu ph i n p ngân sách nhà n ưc 33 Bng 2.3: Báo cáo tình hình cơng n chi ti t theo t ng khu v c đa lý và theo t ng khách hàng 51 Bng 2.4: K ho ch s n xu t kinh doanh n ăm 2009 55 Bng 3.1: M i quan h gi a các trung tâm trách nhi m, b ph n th c hi n v i các ch tiêu đánh giá k t qu , hi u qu th hi n qua b ng sau 99 DANH MC CÁC S Ơ Đ, HÌNH Sơ đ 1.1: Quá trình d tốn ngân sách 10 Sơ đ 2.1: Cơ cu, b máy qu n lý cơng ty 35 Sơ đ 2.2: C ơ c u t ch c phịng k tốn 46 Sơ đ 3.1: M i quan h gi a các d tốn b ph n trong h th ng d tốn ngân sách . 74 Sơ đ 3.2: S ơ đ các trung tâm trách nhi m 94 Hình 3.1: Phân tích bi n đng chi phí theo mùa v 109
  10. DANH MC CÁC KÝ HI U, CÁC CH VI T T T BHXH Bo hi m xã h i CN ĐKKD Ch ng nh n đă ng ký kinh doanh CPBH Chi phí bán hàng CTCP Cơng ty c ph n CTGS Ch ng t ghi s ĐBSCL Đng b ng sơng C u Long ĐHĐCĐ Đi h i đng c đơng ĐVT Đơ n v tính HĐQT Hi đng qu n tr KSNB Ki m sốt n i b KQH ĐKD Kt qu ho t đng kinh doanh NM Nhà máy NM ĐL Nhà máy đơng l nh NVL Nguyên v t li u NXT Nh p xu t t n QLDN Qu n lý doanh nghi p SPDD Sn ph m d dang STT S th t TG Đ Tng Giám đc TSCĐ Tài s n c đnh XD Xây d ng XDCB Xây d ng c ơ b n XKKVCNB Xu t kho kiêm v n chuy n n i b
  11. LI M Đ U 1. Tính c p thi t c a đ tài Ngày nay, trong điu ki n th c hi n c ơ ch th tr ưng, vi c c nh tranh di n ra th ưng xuyên và mang tính kh c li t thì ta càng th y rõ t m quan tr ng c a k tốn qu n tr trong doanh nghi p. K tốn qu n tr giúp cho các nhà qu n lý trong vi c ho ch đ nh, ki m tra, kim sốt ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đơn v và đư a ra các quy t đ nh kinh t . Th nh ưng cho đn nay vi c nh n th c và hi u bi t v k tốn qu n tr các doanh nghi p cịn nhi u h n ch , v n ch ưa đưc áp d ng r ng rãi m t cách cĩ hi u qu t i các doanh nghi p. Do đĩ, vi c hi u và v n d ng cĩ hi u qu k tốn qu n tr vào th c ti n cơng tác k tốn ti các doanh nghi p cĩ ý ngh ĩa to l n, t o thêm s c mnh cho các doanh nghi p khi h i nh p vào h th ng kinh t khu v c và th gi i. Ti Vi t Nam, ch bi n th y s n là m t trong nh ng ngành đem l i kim ng ch xu t kh u cao cho kinh t n ưc nhà và th c t đã ch ng minh điu đĩ. Nh ưng nh ng n ăm g n đây các doanh nghi p ch bi n cịn gp r t nhi u khĩ kh ăn v th tr ưng tiêu th , ngu n nguyên li u, cơng ngh s n xu t, trình đ qu n lý, là do vi c ng d ng k tốn qu n tr vào ho t đ ng qu n lý ti các doanh nghi p ch ưa đưc quan tâm m t cách đúng m c. Cơng ty c ph n Nam Vi t, cơng ty đng đ u c n ưc v xu t kh u ch bi n th y s n là m t tr ưng h p đin hình. Hi n t i, cơng ty cĩ th c hi n phân tích, đánh giá k t qu ho t đ ng sn xu t kinh doanh sau m i k ỳ kinh doanh nh ưng v n ch ưa th c hi n t ch c cơng tác k tốn qu n tr m t cách đ y đ và cĩ hi u qu . Chính vì nh ng lý do trên, tác gi đã ch n đ tài “T ch c cơng tác k tốn qu n tr t i Cơng ty c ph n Nam Vi t” làm lu n v ăn t t nghi p, v i hy v ng đ tài giúp cho ban lãnh đo cơng ty cĩ cái nhìn đúng đn v k tốn qu n tr và áp dng vào cơng ty nh m gĩp ph n h tr nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh, qu n lý t i cơng ty này. Mt khác, đ tài c ũng cĩ th là tài li u tham kh o cho
  12. nh ng cơng ty cùng ngành ho c cĩ quy trình s n xu t và qu n lý tươ ng t nh ư Cơng ty c ph n Nam Vi t. 2. M c tiêu nghiên c u Lu n v ăn t p trung vào 3 m c tiêu chính sau đây: - H th ng hĩa nh ng v n đ lý lu n v t ch c cơng tác k tốn qu n tr . - Đánh giá th c tr ng t ch c cơng tác k tốn qu n tr ti CTCP Nam Vi t. - T ch c cơng tác k tốn qu n tr t i Cơng ty c ph n Nam Vi t. 3. Ph m vi nghiên c u Ni dung c a k tốn qu n tr r t đa d ng và phong phú, vì th trong ph m vi gi i h n c a lu n v ăn này, tác gi khơng nghiên c u tồn b n i dung c a k tốn qu n tr mà ch nghiên c u, ng d ng nh ng n i dung phù h p v i đ c đim s n xu t, kinh doanh t i Cơng ty c ph n Nam Vi t. C th là nh ng n i dung v l p d tốn ngân sách, k tốn trách nhi m, t ch c h ch tốn chi phí, phân tích s bi n đng chi phí và thi t l p h th ng thơng tin k tốn qu n tr trong vi c ra quy t đ nh ca nhà qu n lý. 4. Ph ươ ng pháp nghiên c u Trong quá trình nghiên c u, lun v ăn đã s d ng ph ươ ng pháp duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s . Ngồi ra, lu n v ăn cịn s d ng m t s ph ươ ng pháp đ phù h p v i t ng đ i t ưng nghiên c u nh ư: ph ươ ng pháp thu th p, th ng kê, t ng hp, so sánh s li u, phân tích chi ti t s li u thu đưc t ho t đ ng th c ti n c a Cơng ty c ph n Nam Vi t. 5. B c c c a lu n v ăn Ngo i tr ph n m đ u, ph n k t lu n, ph n ph l c, lu n v ăn g m cĩ ba ch ươ ng: Ch ươ ng 1: T ng quan v k tốn và k tốn qu n tr . Ch ươ ng 2: Th c tr ng t ch c cơng tác k tốn và k tốn qu n tr t i Cơng ty c ph n Nam Vi t. Ch ươ ng 3: T ch c cơng tác k tốn qu n tr t i Cơng ty c ph n Nam Vi t
  13. 1 CH ƯƠ NG 1: T NG QUAN V K TỐN QU N TR 1.1 Lch s hình thành và phát trin c a k tốn qu n tr K tốn qu n tr xu t hin đ u tiên M vào nh ng n ăm đ u c a th k XIX. S phát trin m nh c v quy mơ và ph m vi ho t đ ng c a các doanh nghip trong giai đon này đt ra yêu c u cho các nhà qu n tr ph i kim sốt và đánh giá đưc ho t đ ng c a chúng. M t trong các doanh nghip áp d ng k tốn qu n tr đu tiên M là cơng ty d t Lyman Mills. K tốn qu n tr c ũng đưc áp d ng trong ngành đưng s t vào năm 1840, sau đĩ là ngành luy n kim, các ngành d u khí, hố ch t và cơ khí ch t o. Tuy nhiên, trong giai đon này các nhà qu n tr m i ch kim sốt đưc các chi phí s n xu t tr c tip. Các ph ươ ng pháp phân b chi phí chung cho các sn ph m và các thơng tin v s d ng tài s n c đ nh v n b b qua. K tốn qu n tr tip t c phát trin m nh vào nh ng n ăm đ u c a th k XX, th i k ỳ này các doanh nghip áp d ng nguyên t c “phân quy n trách nhim đ kim sốt t p trung” t o điu kin cho các nhà qu n tr phát huy h t n ăng l c và ch đ ng sáng t o c a h trong điu kin đưc tr c tip tip c n v i thơng tin do k tốn qu n tr cung c p đ ra các quy t đ nh phù h p và k p th i. Cho đn th p k 80, do s c ép c nh tranh và s thành cơng v ưt b c c a các doanh nghip châu Á, đ c bit Nh t B n, k tốn qu n tr M m i l i đưc tip t c nghiên c u và phát trin. Các ph ươ ng pháp JIT (Just in time) và k tốn chi phí, đưc áp d ng r ng rãi và l n đ u tiên k tốn qu n tr c ũng đưc đưa vào ging d y t i Đi h c Kinh doanh Harvard và Vin Cơng Ngh Massachusets. Châu Á, sau chin tranh th gii th 2, cùng v i s phát trin c a các tr ưng phái qu n tr theo kiu Nh t B n, k tốn qu n tr c ũng đưc hình thành đ ph c v cho nhu c u thơng tin c a các nhà qu n tr doanh nghi p. Các ph ươ ng pháp k tốn qu n tr theo kiu Nh t B n đưc nĩi nhiu đ n là Target costing và Kaizen costing.
  14. 2 Nghiên c u s phát trin c a k tốn qu n tr cho th y, k tốn qu n tr hình thành và phát trin xu t phát t nhu c u thơng tin qu n tr doanh nghi p. Mơi tr ưng cnh tranh bu c các doanh nghi p ph i tìm m i bin pháp m r ng và phát trin th tr ưng, gim chi phí nâng cao l i nhu n. K tốn qu n tr là cơng c h u hiu cho phép các nhà qu n tr kim sốt quá trình s n xu t, đánh giá hiu qu ho t đ ng c a tng b ph n trong doanh nghi p đ cĩ các quy t đ nh phù h p và hiu qu . [4] 1.2 Đnh ngh ĩa v k tốn tài chính và k tốn qu n tr 1.2.1 Đnh ngh ĩa v k tốn tài chính K tốn tài chính là vic thu nh p, x lý và cung c p thơng tin liên quan đn quá trình ho t đ ng c a doanh nghip cho ng ưi qu n lý và nh ng đ i t ưng ngồi doanh nghip, giúp h đư a ra các quy t đ nh phù h p v i m c tiêu mà h quan tâm. 1.2.2 Đnh ngh ĩa v k tốn qu n tr K tốn qu n tr là vic thu nh p, x lý và cung c p thơng tin cho nh ng ng ưi trong n i b doanh nghip s d ng, giúp cho vic đưa ra các quy t đ nh đ v n hành cơng vic kinh doanh và v ch k ho ch cho t ươ ng lai, phù h p v i chin l ưc và sách l ưc kinh doanh. 1.3 So sánh gia k tốn tài chính và k tốn qu n tr 1.3.1 Nh ng đim ging nhau gia k tốn tài chính và k tốn qu n tr K tốn tài chính và k tốn qu n tr cĩ nhiu đim ging nhau và là hai b ph n khơng th tách r i c a k tốn doanh nghip. Nh ng đim ging nhau c ơ b n là: - K tốn tài chính và k tốn qu n tr đu đ c p đ n các s kin kinh t tài chính din ra trong doanh nghip và đu quan tâm đ n tài s n, n ph i tr , ngu n vn ch s h u, doanh thu, chi phí, k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, quá trình l ưu chuy n tin t c a doanh nghip. - K tốn tài chính và k tốn qu n tr đ u d a trên h th ng ghi chép ban đu ca k tốn. H th ng ghi chép ban đu là c ơ s đ k tốn tài chính ghi chép, hch tốn và t đĩ so n th o các báo cáo tài chính đnh k ỳ, cung c p cho các đ i t ưng
  15. 3 bên ngồi. Đi v i k tốn qu n tr , h th ng đĩ c ũng là c ơ s đ v n d ng và x lý nh m t o ra các thơng tin thích h p cho vic ra quy t đ nh c a các nhà qu n tr . - K tốn tài chính và k tốn qu n tr đ u biu hin trách nhim c a ng ưi qu n lý. K tốn tài chính th hin trách nhim c a ng ưi qu n lý c p cao, cịn k tốn qu n tr th hin trách nhim c a nhà qu n lý các c p bên trong doanh nghip. 1.3.2 Nh ng đim khác nhau gia k tốn tài chính và k tốn qu n tr Đ phân bit k tốn tài chính và k tốn qu n tr , cĩ th d a vào nh ng đ c đim c ơ b n sau: Bng 1.1: Nh ng đim khác nhau gia k tốn tài chính và k tốn qu n tr Tiêu th c phân K tốn tài chính K tốn qu n tr bit Thơng tin thích h p và linh ho t Đc đim c a Ph i khách quan và cĩ th th m phù h p v i v n đ c n gii thơng tin tra quy t Th ưc đo s d ng Ch y u là th ưc đo giá tr C giá tr và hin v t, th i gian Các nguyên t c s Ph i tuân th các nguyên t c k Doanh nghip t xây d ng, t dng trong vic tốn chung đã đư c th a nh n, trin khai, cĩ tính linh ho t, lp báo cáo mang tính b t bu c khơng mang tính pháp l nh Các thành ph n bên ngồi doanh Các thành ph n b ên trong cơng nghip nh ư các t ch c tín d ng; ty: Giám đc, qu n lý h i đng Ng ưi s d ng đi th c nh tranh; nhà cung c p qu n tr , các giám sát viên, qu n thơng tin vt t ư, hàng hĩa, ng ưi đu t ư tài đc. chính; ng ưi lao đng v.v • Bng cân đ i k tốn • Các báo cáo cung c p, d tr Các báo cáo k • Báo cáo k t qu kinh doanh vt t ư, hàng hĩa tốn ch y u • Báo cáo l ưu chuy n tin t • Các báo cáo v quá trình s n
  16. 4 • Thuy t minh báo cáo tài chính xu t (tin đ , chi phí, k t qu ) • Các báo cáo v bán hàng (Chi phí giá v n, doanh thu) Kỳ báo cáo quý, n ăm ngày, tu n, tháng, quý, n ăm Tồn doanh nghip Gn v i các b ph n tr c thu c Ph m vi thơng tin doanh nghip Tr ng tâm thơng Chính xác, khách quan, t ng th Kp th i, thích h p, linh đng, ít tin chú ý đn đ chính xác. 1.4 Ch c n ăng c a qu n tr Qu n tr t ch c cĩ các ch c n ăng sau: - Cung c p thơng tin cho quá trình l p k ho ch: thơng tin trong d tốn ngân sách s giúp các nhà qu n tr l p k ho ch và kim sốt vic th c hin k ho ch. - Cung c p thơng tin cho quá trình t ch c và điu hành ho t đ ng c a cơng ty: k tốn qu n tr s cung c p thơng tin k p th i v các m t ho t đ ng c a cơng ty, đ nhà qu n lý xem xét và ra các quy t đ nh đúng đ n trong quá trình t ch c và điu hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh phù h p v i các m c tiêu đã đ ra. - Cung c p thơng tin cho quá trình kim sốt: k tốn qu n tr s cung c p các thơng tin v tình hình th c hin k ho ch, các ho t đ ng b t th ưng t đĩ giúp các nhà qu n tr th y đưc nh ng v n đ c n điu ch nh, thay đ i nh m h ưng các ho t đ ng c a t ch c theo đúng m c tiêu đã đ ra. - Cung c p thơng tin cho quá trình ra quy t đ nh: ra quy t đ nh là ch c n ăng c ơ bn nh t c a nhà qu n tr . Ra quy t đ nh chính là l a ch n ph ươ ng án thích h p nh t. Đ cĩ quy t đ nh đúng đ n k p th i ph i cĩ thơng tin nhanh chĩng, phù h p, chính xác đĩ chính là thơng tin c a k tốn qu n tr . Tt c các quy t đ nh đ u t n n t ng thơng tin, thơng tin do k tốn qu n tr cung c p ph n l n nh m ph c v cho ch c n ăng ra quy t đ nh c a nhà qu n tr . Vì vy, k tốn qu n tr cung c p nh ng thơng tin linh ho t, k p th i và mang tính h
  17. 5 th ng, trên c ơ s đĩ phân tích các ph ươ ng án nh m ra quy t đ nh l a ch n ph ươ ng án t i ưu nh t. 1.5 Nhu c u thơng tin c a nhà qu n tr Đ ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh, doanh nghi p ph i l p k ho ch sn xu t kinh doanh cho doanh nghi p mình. T k ho ch chung c a doanh nghi p, các b ph n tri n khai thành các m c tiêu th c hi n và ki m tra k t qu th c hi n các m c tiêu này. Cĩ nhi u ngu n thơng tin cung c p t các b ph n khác nhau trong cơng ty giúp cho các nhà qu n lý th c hi n điu này. M t trong nh ng ngu n thơng tin đĩng vai trị quan tr ng, giúp các nhà qu n lý ra các quy t đ nh đúng đ n đĩ là thơng tin k tốn qu n tr . Vì vy, nhà qu n tr c n nh ng thơng tin c th nh ư sau: - Nhu c u thơng tin cho l p k ho ch: đ l p đưc k ho ch cho k ỳ sau, nhà qu n tr c n cĩ k ho ch c a k ỳ tr ưc, báo cáo th c hi n k ho ch, đnh m c chi phí, và ngu n cung c p thơng tin là các b ph n, trong đĩ cĩ thơng tin do k tốn cung c p, nh ư báo cáo th c hi n k ho ch, đnh m c chi phí, - Nhu c u thơng tin cho t ch c điu hành: đ cĩ th t ch c cơng tác điu hành qu n lý t t, nhà qu n tr c n n m rõ nh ng thơng tin v kh n ăng tài chính, k thu t, khĩ kh ăn, thu n l i, s thay đi chi phí, d tính nh h ưng k t qu , và ngu n cung c p thơng tin là nhi u b ph n, và trong đĩ khơng th khơng cĩ thơng tin t b ph n k tốn. - Nhu c u thơng tin cho ki m tra nh m đánh giá tình hình th c hi n c a các b ph n thơng qua nh ng thơng tin v k ho ch, báo cáo th c hi n k ho ch, và ngu n cung c p thơng tin là các b ph n, trong đĩ cĩ b ph n k tốn. - Nhu c u thơng tin đ ra quy t đnh. Nhà qu n tr cn nh ng thơng tin v đnh mc k thu t, doanh thu, chi phí, l i nhu n, v n, đ cĩ th th y đưc n ơi nào cĩ vn đ, và đâu c n ph i b th i gian ra đ c i ti n vi c qu n lý cĩ hi u qu h ơn. 1.6 Ni dung c a k tốn qu n tr
  18. 6 Vi vai trị cung c p thơng tin ph c v cho vic qu n lý và điu hành ho t đng s n xu t kinh doanh c a doanh nghip, k tốn qu n tr bao g m nh ng n i dung sau: 1.6.1 L p d tốn * Khái nim - D tốn: là nh ng tính tốn, d kin, m t cách tồn din m c tiêu mà t ch c cn đ t đưc, đng th i nĩ ch rõ cách th c huy đ ng các ngu n l c đ th c hin các m c tiêu mà t ch c đã đt ra. D tốn đưc xác đ nh b ng m t h th ng các ch tiêu v s l ưng và giá tr cho m t kho ng th i gian xác đnh trong t ươ ng lai. D tốn là c ơ s là trung tâm c a k ho ch và tin đ cho vic d tốn là d báo. - D tốn ngân sách: là s tính tốn, d kin m t cách tồn din m c tiêu kinh t, tài chính mà doanh nghip c n đ t đưc trong k ỳ ho t đ ng, đ ng th i ch rõ cách th c huy đ ng, s d ng v n và các ngu n l c khác đ th c hin các m c tiêu ca doanh nghip. D tốn ngân sách là m t h th ng g m nhiu d tốn nh ư: d tốn tiêu th , d tốn s n xu t, d tốn chi phí nguyên v t liu tr c tip, d tốn chi phí nhân cơng tr c tip, d tốn chi phí s n xu t chung, d tốn chi phí bán hàng, d tốn chi phí qu n lý doanh nghip, d tốn giá v n hàng bán, d tốn v n đ u t ư, d tốn tin, d tốn báo cáo k t qu ho t đng kinh doanh, d tốn b ng cân đ i k tốn. D tốn ngân sách là c ơ s đ đánh giá thành qu ho t đ ng c a t ng b ph n, ca m i cá nhân ph trách t ng b ph n, t đĩ xác đ nh rõ quy n h n, trách nhim ca t ng b ph n nh m ph c v t t cho quá trình t ch c và ho ch đ nh. D tốn ngân sách đưc l p cho k ỳ k ho ch m t n ăm ho c d ưi m t n ăm. * Mc đích c a d tốn ngân sách: g m n ăm m c đích c th : - D tốn ngân sách giúp nhà qu n tr c th hĩa các m c tiêu c a doanh nghip b ng s liu; - D tốn ngân sách cung c p cho nhà qu n tr doanh nghip tồn b thơng tin v k ho ch s n xu t kinh doanh trong t ng th i gian c th và c quá trình s n xu t kinh doanh;
  19. 7 - D tốn ngân sách là c ăn c đ đánh giá tình hình th c hin k ho ch, tình hình th c hin m c tiêu, nhim v . Trên c ơ s đĩ, đ ra các gii pháp đ th c hin mc tiêu, nhim v theo đúng tin đ; - D tốn ngân sách giúp nhà qu n tr kim sốt quá trình ho t đng c a doanh nghip, đánh giá trách nhim qu n lý c a t ng b ph n, t ng cá nhân trong t ch c; - D tốn ngân sách là c ăn c đ khai thác các kh n ăng tim tàng v ngu n lc nh m nâng cao kh n ăng c nh tranh. * Ch c n ăng c a d tốn ngân sách - Ch c n ăng d báo Ch c n ăng này đ c p đn vic d báo các tác đng t bên ngồi đn ho t đng c a doanh nghip. M t vài b ph n c a d tốn khơng khác h ơn là d báo, vì trong th c t d tốn cĩ th đưc s d ng cho kim sốt nh ưng đơi khi l i khơng th , do cĩ nh ng y u t khách quan khơng th kim sốt đưc. Cĩ th nĩi d tốn trong nh ng tr ưng h p này ch mang tính ch t d báo mà thơi. - Ch c n ăng ho ch đnh Ch c n ăng ho ch đnh c a d tốn ngân sách th hin vic ho ch đnh các mc tiêu, nhim v c th nh ư ho ch đnh v s n l ưng tiêu th , s n xu t, chi phí nguyên v t liu tr c tip, chi phí nhân cơng tr c tip, chi phí s n xu t chung, chi phí qu n lý doanh nghip, chi phí bán hàng d tốn ngân sách đưc xem là cơng c đ l ưng hĩa các k ho ch c a nhà qu n tr . - Ch c n ăng điu ph i Ch c n ăng điu ph i c a d tốn ngân sách th hin vic huy đng và phân ph i các ngu n l c đ th c hin các m c tiêu c a nhà qu n tr . Nhà qu n tr k t h p gia ho ch đnh các m c tiêu, nhim v c th và vic đánh giá n ăng l c s n xu t kinh doanh th c t c a t ng b ph n đ điu ph i các ngu n l c c a doanh nghip ti các b ph n sao cho vic s d ng đt hiu qu cao nh t. - Ch c n ăng kim sốt Ch c n ăng kim sốt th hin vic d tốn ngân sách đưc xem là c ơ s , là th ưc đo chu n đ so sánh, đi chiu v i s liu th c t đt đưc c a cơng ty thơng
  20. 8 qua các báo cáo k tốn qu n tr . Thơng qua vai trị kim tra, kim sốt, d tốn ngân sách quan sát vic th c hin các k ho ch chin l ưc, đánh giá m c đ thành cơng và trong tr ưng h p c n thit cĩ th cĩ ph ươ ng án s a ch a, kh c ph c y u đim. - Ch c n ăng thơng tin Ch c n ăng thơng tin th hin ch d tốn ngân sách là v ăn b n c th , súc tích truy n đt các m c tiêu, chin l ưc kinh doanh c a doanh nghip đn nhà qu n lý các b ph n, phịng ban. Thơng qua các con s trong báo cáo d tốn, nhà qu n tr đã truy n thơng đip ho t đng cho các b ph n và các b ph n xem các ch tiêu này là kim ch nam cho m i ho t đng h ng ngày. - Ch c n ăng đo l ưng, đánh giá Ch c n ăng đo l ưng, đánh giá c a d tốn ngân sách th hin vic d tốn ngân sách cung c p m t th ưc đo chu n đ đánh giá hiu qu c a nhà qu n lý trong vic đt đưc các m c tiêu đã đt ra. D tốn là cơng c qu n lý đa ch c n ăng. Tuy nhiên ch c n ăng c ơ b n nh t ca d tốn ngân sách là ho ch đ nh và kim sốt. * L i ích c a vic l p d tốn D tốn ngân sách là m t cơng vic t n kém và chim khá nhiu th i gian. Tuy nhiên, n u d tốn đưc l p m t cách c n th n và phù h p thì các l i ích đt đưc thơng qua vic d tốn s l n h ơn nhiu so v i th i gian và cơng s c b ra. Dưi đây là nh ng l i ích cĩ th đ t đưc khi l p d tốn ngân sách: - D tốn ngân sách bu c nhà qu n tr ph i ngh ĩ đ n k ho ch ho t đ ng trong tươ ng lai và xem l p k ho ch nh ư là kh u l nh đ i v i t ng cá nhân trong doanh nghip nh m giúp h n ch b t nh ng tình hu ng khơng mong đ i cĩ th x y ra. D tốn thúc ép các nhà qu n lý luơn nhìn v phía tr ưc và xem xét m i th đ s n sàng ng phĩ khi các điu kin ho t đ ng thay đ i. - Dùng đ đánh giá k t qu th c hin cơng vic. Các ch tiêu k t qu trong d tốn đưc xem là c ơ s cho vic đánh giá k t qu th c t cơng vic.
  21. 9 - Giúp cho ho t đng gia các b ph n trong doanh nghip đưc ph i h p m t cách nh p nhàng. Thơng qua d tốn, t t c các y u t c a s n xu t, c a các b ph n, các phịng ban ch c n ăng s đưc k t n i và cân đi đ đáp ng các mc tiêu ca t ch c. Ví d , b ph n mua hàng s l p k ho ch mua hàng d a trên yêu c u ca b ph n s n xu t, b ph n s n xu t s l p k ho ch s n xu t và các v n đ cĩ liên quan d a trên s l ưng hàng bán theo k ho ch c a b ph n kinh doanh, cịn b ph n kinh doanh s d a vào các đơ n đt hàng, tình hình kinh doanh và d tốn c a phịng tip th C nh ư v y, thơng qua d tốn các nhà qu n lý c p cao cĩ th thit k m t h th ng mà trong đĩ t t c các m i quan h trong t ch c là ăn kh p vi nhau. - Giúp tìm ra nh ng đim y u trong c ơ c u t ch c, nh n d ng đưc các v n đ trong truy n thơng, m i quan h trong cơng vic, quy n và trách nhim đưc giao. * Quy trình l p d tốn ngân sách D tốn ngân sách là cơng vic vơ cùng quan tr ng, vic l p d tốn m t cách chính xác ngay t l n đ u tiên là r t khĩ. Vic l p d tốn cĩ th đưc hiu nh ư vic ho ch đ nh cho t ươ ng lai, mà t ươ ng lai thì khơng ch c ch n đưc. Ngồi ra, trong kinh doanh th ưng xuyên x y ra nh ng tình hu ng khơng l ưng tr ưc đưc. Vì v y, tr ưc khi l p d tốn c n ph i ho ch đ nh m t quy trình d tốn ngân sách. Quy trình l p d tốn ngân sách s khác nhau tùy thu c vào t ng cơng ty, tùy thu c vào phong cách qu n lý c a nhà qu n tr . Sau đây là quy trình d tốn ngân sách c ơ b n đưc trình bày trong sách Managing budgets c a nhà xu t b n Dorling Kindersley Limited.
  22. 10 Sơ đ 1.1: Quá trình d tốn ngân sách CHU N B SO N TH O THEO DÕI Thu th p thơng tin, s liu Phân tích s khác chun b d nhau gia k t qu Xác đnh rõ m c tiêu th o ngân sách th c t và d tốn chung c a cơng ty đu tiên Ki m tra các con s d tốn Theo dõi các khác bng cách ch t bit và phân tích Chu n hố ngân sách vn và phân tích các sai s , kim tra nh ng điu khơng ng đ n Lp d tốn tin mt đ theo dõi dịng tin t Đánh giá h th ng bng C ĐKT và báo cáo D báo l i và điu KQH ĐKD ch nh, xem xét s dng nh ng d ng ngân sách khác, rút kinh nghim Xem l i quy trình ho ch đ nh ngân sách và chu n b ngân sách t ng th