Luận văn Pháp luật bảo vệ người tiêu dùng trong lĩnh vực dược phẩm từ thực tiễn tỉnh Quảng Ngãi

pdf 84 trang vuhoa 25/08/2022 3540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Pháp luật bảo vệ người tiêu dùng trong lĩnh vực dược phẩm từ thực tiễn tỉnh Quảng Ngãi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_phap_luat_bao_ve_nguoi_tieu_dung_trong_linh_vuc_duo.pdf

Nội dung text: Luận văn Pháp luật bảo vệ người tiêu dùng trong lĩnh vực dược phẩm từ thực tiễn tỉnh Quảng Ngãi

  1. VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI Ệ Ờ Ẩ LU Ă Ạ S T HỌC HÀ NỘ , năm 2017
  2. VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI Ệ Ờ Ẩ Chuyên ngành : Luật kinh tế Mã số : 60.38.01.07 LU Ă THẠ S T HỌC Ờ ỚNG DẪN KHOA HỌC: S Ă HÀ NỘ , năm 2017
  3. LỜ A Đ A Tôi tên là: u Linh Si h à 24 thá 06 ăm 1991 tại xã h S h hu S h t h u i. Quê quán: h u u i t h u i. Là h c viên cao h c khóa: Khoá VI (đợt 1). C m đo Đề tài: “ há u t o v i ti u t o h v ợ h m t th ti t h u i”. Chuyên ngành: Lu t i h t - Mã số: 60.38.01.07. i h ớng dẫn khoa h c: TS. u ă C Đề tài này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các k t qu nghiên cứu có tí h độc l p riêng, không sao chép b t kỳ tài li u nào và h đ ợc công bố toàn bộ nội dung này b t kỳ ở đâu; á số li u, các nguồn trích dẫn trong lu vă đ ợc chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch. Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m về l i c m đo h của tôi. Tác giả luận văn u n n n
  4. MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1 1. Ữ Ấ ĐỀ Ý Ề Ệ Ề Ờ Ẩ . 6 1.1 Khái i m đặ điểm ủ ợ h m 6 1.2 Khái i m đặ điểm ủ há u t o v i ti u t o h v ợ h m 8 1.3 u h ti u t o h v ợ h m và ủi o ủ i ti u hi mu và sử ụ ợ h m 10 1.4 S thi t h i s thi há u t ủ hà ớ t o u h ti u t o h v ợ h m 13 1.5 Ki h hi m o v i ti u há u t ở một số ớ t th iới 15 2. Ạ Ệ Ờ Ẩ Ụ Ạ 21 2.1 h t ạ há u t o v i ti u t o h v ợ h m21 2.2 h ti á ụ há u t o v i ti u t o h v ợ h m tại t h u i. 54 3. Ệ Â A Ệ Ệ Ờ Ẩ 65 3.1 ột số i i há về hoà thi há u t t th ti t h u i 65 3.2 ột số i i há â o hi u u thi hà h há u t o v i ti u t o h v ợ h m t th ti t h u i 68 73 Ệ A
  5. DANH MỤC CÁC CHỮ VI T TẮT BVQLNTD : o v u ề ợi i ti u NTD : i ti u
  6. MỞ ĐẦU 1. n p t ết ề t i ti u (NTD) à một t o h hủ thể u t t o ề i h t ủ một uố i . u ề đ ợ o v o đ m toà về tí h mạ sứ h tài s hâ h m u hi NTD à hủ thể u th t o mối u h với á hủ thể há t o ề i h t h t à t t độ h ă ti n th ti về s h m ti u s hiểu i t há u t h ă ử t h h . i ti u th ặ h i ủi o mu và sử ụ á hà h hu t t t m h t ợ ; u ề ợi ủ h t âm hạm. h v ợ h m à à h hề i h o h đặ th đ i h i i t ti i h o h h i t h độ hu m o. Đâ à h v mà mứ độ iám sát hoạt độ t hí hà ớ và u o đ m h t ợ s h m ở mứ t o o ợ h m à s h m m tí h h t h điều t h i u t ti đ tí h mạ sứ h và tài s o i. ợ h m à oại s h m mà h ă ủ hiểu i t sâu ủ về thà h h và h t ợ s h m à h o. h th NTD hủ u vào th ti đ ợ đ ủ hà s u t và i i h o h s h m. o ối h ủi o u ề ợi NTD vi hạm hi mu và sử ụ s h m ợ h m à t o và h u u để ại t hi m t . à o v u ề ợi NTD t o h v ợ h m đ à v đề đ ợ hội uan tâm, h t à hi t h t ạ NTD mu và sử ụ h i h s h m ợ h m i hái hu t t t m h t ợ đ ợ hát hi à à hiều. oài ợ h m à s h m thi t u s h ủ h hiều nên NTD đ i hi h i h h mứ iá uá o so với hu u và iá t th t ủ s h m. 1
  7. Để h hụ t h t ạ t hà ớ t đ hà h hiều vă hí h sá h, há u t u t để o v NTD i hu và t o h v ợ h m i i ng. h vă đ h i ể tới ồm u t ợ ăm 2005 ( à u t ợ 2016), u t o v u ề ợi i ti u ăm 2010 á vă h ớ ẫ thi hà h. Tuy nhiên, h t ợ ủ á vă i u t o h v à vẫ hiều t thi u à và h hặt h . h m vào đ á thi t h hà ớ và uá t h th thi hoạt độ o v u ề ợi NTD vẫ u m h th s ă hặ th i t h t ạ âm hạm u ề ợi NTD t o h v ợ h m. ớ t h h h đ hoà thi há u t về o v NTD t o h v ợ h m à v đề thi t để đ m o u ề ợi NTD. o v t i h đề tài “ há u t về o v u ề ợi i ti u t o h v ợ h m t th ti t h u i” để i i u t v đề à . 2. n n n n u ề t ớ t v đề há u t về o v u ề ợi ủ i ti u đ một số t h hi ứu ho h h : u á ti s “ oà thi há u t o v u ề ợi i ti u ở i t m hi ” ( ăm 2013) ủ tá i u h h vi Kho h hội; u á ti s “ h hi há u t o v u ề ợi i ti u ở i t m” ( ăm 2012) ủ tá i h h h vi Chí h t - Hà h hí h uố i ồ Chí i h ề vi o v u ề ợi NTD tron h v i đ ợ một số h vi hà ho h hi ứu với á t h hi ứu h : u vă thạ s “ đề o v u ề ợi i ti u t áo t tu ” ủ tá i u t Đại h Kho h hội và hâ vă ; u vă thạ s “ há u t i t m về o v u ề ợi i ti u dùng tro hợ đồ i h ” ( ăm 2010) ủ tá i h i h Kho 2
  8. u t Đại h uố i à ội; u vă thạ s “ há u t về o v u ề ợi i ti u t o h v i h o h si u th ” (2015) ủ tá i u h h i u Kho u t Đại h uố i à ội u vă thạ s “ o v i ti u t o h v v si h toà th h m th o há u t ớ t hi ” (2014) ủ tá i u i u vi ho h hội. oài hiều uộ hội th o đàm thoại hội h ủ á u à h và á sở hi ứu t hứ ; á tài i u thố và hâ tí h ủ á t hứ u th t ạ về u ề ợi i ti u t o hiều h v u điểm và hạ h ủ há u t điều h h v đề à . Đề tài u t vă à à t h hi ứu đ ợ tá i hi ứu th h và hát hu á điểm mạ h điểm ti ộ ủ á t h hi ứu t ớ đồ th i tá i đ h điểm hạ h ủ há u t điều h h về o đ m u ề ợi i ti u t o h v ợ h m th u th t ạ ủ th thi há u t hi và h i i há i h để hoà thi há u t về v đề t . 3. v n m v n n u - hứ h t àm á u đ h há u t u điểm và hạ h ủ há u t i u đ v đề o v u ề ợi ủ i ti u t o h v ợ h m. - hứ h i u và đá h iá th t ạ th hi há u t về o v u ề ợi i ti u t o h v ợ h m ở t h u i. - đ đ một số i h và i i há để hoà thi và â o hi u u thi hà h t th t há u t về o v u ề ợi i ti u trong h v ợ h m ở t h u i. 4. Đố t n v p m v n n u Đối tượng nghiên cứu: u đ h há u t về o v u ề ợi i ti u i hu và t o h v ợ h m i i . 3
  9. Phạm vi nghiên cứu: - hi ứu một số v đề u về v i t hứ ă ủ hoạt độ i h o h ợ h m. - hi ứu á tài i u u đ h há u t và th t ạ về o v u ề ợi i ti u t o h v ợ h m tại u i. 5. ơn p p uận v p ơn p p n n u sở h há u u v t i hứ và u v t h sử ủ hủ h á -Lê i t t ở ồ Chí i h về hà ớ và há u t; u điểm hủ t đ ối hí h sá h ủ Đ . u vă sử ụ sử ụ á h há hi ứu ụ thể h : h há thố h thố hâ tí h t hợ h o sát so sá h u t h sử ụ á tài i u s thứ t m hiểu và h h i i h hi m t á á hâ t hứ i h hi m há u t và hiểu i t về u ề ợi i ti u t o h v ợ h m. 6. Ý n uận v n t t n uận văn ề mặt u t h hi ứu ho h à h thố và hâ tí h h v đề tí h u về há u t o về u ề ợi i ti u t o h v ợ h m đ h h đ h h u điểm và hạ h ủ há u t à . vào h hâ tí h h thố h đ h đ h m hoà thi há u t về o v i ti u t o h v t . ề mặt iá t th ti u vă hâ tí h đá h iá th t ạ ủ há u t ớ t hi à về o v u ề ợi i ti u t o h v ợ h m t th ti t h u i. u đ thể h đ h đ ợ h ào h ă th thi há u t về v đề t tại á hu v há h u t o ớ . 4
  10. 7. ơ u uận văn oài i mở đ u t u và h mụ tài i u th m h o u vă ồm 3 h : Chương 1: h v đề u về há u t o v i ti u t o h v ợ h m. Chương 2: h t ạ há u t o v i ti u t o h v ợ h m và th ti á ụ tại u Ngãi. Chương 3: Gi i há hoà thi và â o hi u u thi hà h há u t o v i ti u t o h v ợ h m t th ti t h u gãi. 5
  11. 1 Ữ Ấ ĐỀ Ý Ề Ệ Ề Ờ Ẩ 1.1 n m, ặ ểm d p ẩm ợ h m thể đ ợ h h theo hai độ, độ về ụ h h và độ à s h m ủ uá t h s u t đ ợ u th hâ hối và u á t th t Thứ nhất, t độ ụ ợ h m à một hái i m há hứ tạ . h o u t ợ ăm 2016 (Kho 1 Điều 2) ợ à thuố và u i u àm thuố . 1 huố à h h m hứ ợ h t hoặ ợ i u ho i h m mụ đí h h h h đoá h h h điều t h i m hẹ h điều h h hứ ă si h thể i o ồm thuố h ợ thuố ợ i u thuố t u ề v i và si h h m (Kho 2 Điều 2 u t ợ ăm 2016). i à h h m hứ há u tạo ho thể h ă đá ứ mi h đ ợ với mụ đí h h h. Si h h m t à s h m uồ ố si h h đ ợ để h h h h và h đoá h ho i. u i u àm thuố à h t th m i vào thà h h u tạo s h m t o uá t h s u t thuố . huố thà h h m à ạ thuố đ u t t á i i đoạ s u t ể đ i t o o uối và á h . 1 u t ợ ăm 2005 (Kho 1 Điều 2) i i thí h “ ợ ” h i há một hút. h o u t à ợ à “thuố và á hoạt độ i u đ thuố ”. 6
  12. o u t ợ ăm 2016 thu t “ ợ h m” đ đ ợ sử ụ (mặ u t ợ ăm 2005 h sử ụ thu t à ) h h i i thí h. h o h á - i t “ ợ h m” đ ợ hiểu à “v thuố h để h h hoặ àm thuố ” [18, tr. 189]. h v thể hiểu ợ h m hí h à á s h m đ ợ vào thuố h h. Thứ hai, t độ à một s h m đ ợ s u t đ vào u th ợ h m à một oại hà h . C h t t á oại hà h há đ ợ s u t và i h o h t th t uá t h mu á i h o h ợ h m h u tá độ ủ á u u t th t h u u t iá t u u t u u u u t ạ h tranh . u hi với t á h à v t h m tá ụ h h ợ h m à một oại hà h đặ i t với h đặ điểm i há với á oại hà h th th há ụ thể h s u: Đặc điểm 1: ợ h m à oại s h m i u t ti đ sứ h và tí h mạ ủ o i. Đâ à s há i t h t ủ ợ h m so với á oại hà h há . v ợ h m đ ợ vào oại hàng hóa mà hủ thể th m i s u t i h o h h i đá ứ h điều i h t đ h. Điều à đ ợ hiểu à để s u t và i h o h ợ h m thì t ớ hi đi vào hoạt độ t hứ á hâ i h o h h i đ m o đủ á điều i h o i h i t h độ hu m về ợ o h hi h i đủ điều i về t thi t t h i đ ợ á u th m u ề về t i hứ h . o uá t h hoạt độ s u t kinh doanh ợ h m á t hứ , á hâ h i h u s u iám sát hặt h ủ hà ớ mà ụ thể à ộ Y t (Cụ u ợ i t m). Xu t hát t đặ điểm à á t hứ á hâ hi ti hà h s u t i h o h ợ h i u đặt mụ ti u h t ợ hà đ u. Đặc điểm 2: Gi thuố và h hâ t u i à th thuố . C 7
  13. th thuố và i h đều s thụ độ h t đ h t o vi h h và thuố . Cứu số i à thi hứ hội i o ho i th thuố h t ho h i ào h t thuộ vào muố thâ th thuố . C i ti u ( h hâ ) thuố h h i t m h h mà o th thuố u t đ h. o đ hi h hâ thuố h i đ ợ s h ẫ về oại thuố iều ợ á h và tá ụ thể t o uá t h thuố . Đặc điểm 3: hạm vi và hu u sử ụ thuố à t ớ . hu u sử ụ ợ h m hụ thuộ vào hiều hâ tố há h u h : â số điều i t hi mứ i tă thu h ủ i â . th o điều i i h t mà mỗi i hu u thuố há h u. h th h i thu h o thí h h á oại thuố oại ( iá thà h o) t o hi đ h i thu h th th h á s h m iá th h (thuố ội). 1.2 n m, ặ ểm p p uật o v n ờ t u d n tron n v d p ẩm 1.2.1 n ậ ả v n n Người tiêu dùng à i mu sử ụ hà h h vụ ho mụ đí h ti u si h hoạt ủ á hâ i đ h t hứ (Kho 1 Điều 3 u t BVQLNTD 2010). o v u ề ợi i ti u đ ợ hiểu à t thể á h hí h sá h há u t và i há thi hà h đ ợ hà ớ sử ụ để o đ m u ề ợi ho NTD t á h á ủi o â thi t hại đ u ề ợi hi mu và sử ụ hà h h vụ. Trong á ụ mà hà ớ á ụ để o đ m u ề ợi ho NTD th há u t à một ụ t m u t hà và th đ ợ á ụ ở h u h t á ớ t th iới. o một hà ớ há u ề há 8
  14. u t à ụ h u hi u h t để điều h h á mối u h hội. Điều h h há u t đối với á u h hội hát si h t o h v o v h à oại . Phá u t o v NTD à h thố á u hạm há u t đ ợ hà ớ hà h hoặ th h h m điều h h á mối u h hội i u đ hoạt độ o v NTD. 1.2.2 P ậ ả v n n n n v o v i ti u t o h v ợ h m à á i há đ ợ hà ớ sử ụ để o đ m u ề và ợi í h hợ há ủ NTD khi NTD t m i m mu và sử ụ s h m ợ h m. há u t o v i ti u t o h v ợ h m à h thố á u hạm há u t đ ợ hà ớ hà h hoặ th h h m điều h h á mối u h hội i u đ hoạt độ o v NTD t o h v ợ h m. Đặ điểm ủ há u t o v i ti u t o h v ợ h m: - Cá u đ h há u t o v i ti u t o h v ợ h m tồ tại t o hiều h v há u t há h u: u đ h há u t o v NTD i hu và t o h v ợ h m i i h m ụ thể t o một h v há u t ào mà m i á ở hiều h v há u t há h u h : há u t â s há u t hà h hí h háp u t h h s và ở á h v há u t h ạ h t h sở h u t í tu th mại . Đối với h v ợ h m á u đ h về điều i i h à h điều i i h o h h h thứ u áo à á u hạm há u t h m o v NTD. - S t o h đ t o u h i á s sở i h o h ợ h m với i ti u há hạ h . oài đặ tí h “th ti t â 9
  15. ứ ” t o u h ti u , i ti u thể i vào t h t ạ h u h h thể th hi u ề th ợ th thu hoặ h hi h sử ụ ợ h m ủ hà u độ u ề . đ há u t o v i ti u à một ụ hỗ t ợ để iú ho i ti u h hụ h u thể ủ m h t o u h với hà u . ti h th đ há u t o v i ti u i hu và há u t o v i ti u t o h v ợ h m à oại há u t m ng tính can thi vào u ề t o ủ á hà u s h m hà h h vụ ụ thể à ợ h m. 1.3 u n t u d n tron n v d p ẩm v r ro n ờ t u d n k mu v sử d n d p ẩm u h ti u à một oại u h đ ợ th hi t sở hợ đồ mu á th o đ i ti u mu và/hoặ sử ụ s h m hà h h vụ ủ i u mà h v mụ đí h i h o h ( á ại). h v u h ti u về u t kh h i à u h th mại (đ ợ điều h h ởi u t h mại t hi i ti u h u t h mại để á ụ ) mà đ ợ m à u h â s đ ợ do ộ u t â s điều h h. à vă há u t ố t o đ i số há â s ộ u t â s u u á u h â s ( h t à u h hợ đồ ) đ ợ thi t th o á u t t o th thu u t h đ thi hí và t u th t h u t á h hi m t t đạo đứ tốt đẹ t t o v u ề â s t t ợi í h hà ớ ợi í h ộ u ề và ợi í h hợ há ủ i há u t tuâ thủ há u t và u t h i i. 2 2 (Các Điều từ Điều 4 đến Điều 12 Bộ luật dân sự năm 2005 (có hiệu lực cho tới ngày 31/12/2016). Hiện nay, các nguyên tắc này có sự thay đổi nhất định và được quy định tại Điều 3 Bộ luật dân sự năm 2015 (có hiệu lực từ ngày 1/1/2017): Điều 3. Các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự 1. Mọi cá nhân, pháp nhân đều bình đẳng, không được lấy bất kỳ lý do nào để phân biệt đối xử; được pháp luật bảo hộ như nhau về các quyền nhân thân và tài sản. 10
  16. Tuy nhiên, do u h ti u u h t o đ i i ti u và th hâ u s t â ứ về hiều hí ạ h ( h t à t â ứ về th ti .3 o đ u tố t o và h đ t o u h ti u hiều hi m hu t. h v u h ti u t ớ h t à oại u h â s và hợ đồ ti u (hợ đồ với ) t ớ h t à oại hợ đồ â s (th à hợ đồ mu á ) h đâ à u h tí h đặ th đ i h i h u t đặ th so với u đ h ủ há u t â s t u ề thố . [19, tr. 39] o h v ợ h m u h ti u ợ h m đ ợ hiểu à u h i t hứ á hâ i h o h ợ h m với i ti u ( i mu ợ h m) đ ợ th hi t sở hợ đồ mu á th o đ NTD mu và sử ụ ợ h m h m h t h h đ m o toà ho sứ h thâ hoặ i thâ ủ m h. u h ti u t o h v ợ h m h đặ điểm h s u: ề chủ thể: ột t o á hủ thể ủ mối u h ti u ợ h m u à NTD. NTD ở đâ th g à á hâ mu hoặ sử ụ ợ h m để h t h ho m h hoặ ho i thâ t o i đ h. Chủ thể à 2. Cá nhân, pháp nhân xác lập, thực hiện, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của mình trên cơ sở tự do, tự nguyện cam kết, thỏa thuận. Mọi cam kết, thỏa thuận không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội có hiệu lực thực hiện đối với các bên và phải được chủ thể khác tôn trọng. 3. Cá nhân, pháp nhân phải xác lập, thực hiện, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của mình một cách thiện chí, trung thực. 4. iệc xác lập, thực hiện, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự không được xâm phạm đến lợi ích quốc gia, dân tộc, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác. 5. Cá nhân, pháp nhân phải tự chịu trách nhiệm về việc không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ dân sự 3 (Trong kinh tế học, tình trạng bất đối xứng thông tin (information asymmetry) là trạng thái bất cân bằng trong cơ cấu thông tin - giữa các chủ thể giao dịch có mức độ nắm giữ thông tin không ngang nhau.), hiểu biết về đối tượng của quan hệ mua bán, bất cân xứng về khả năng thương lượng, đàm phán giữa một bên nghiệp dư và bên chuyên nghiệp, bất cân xứng về khả năng gánh chịu rủi ro v.v.) 11
  17. ủ mối u h ti u hí h à hà i h o h ụ thể ở đâ à hà i h o h ợ h m. hà i h o h ợ h m à hàm h ộ h h à th hâ mà thể à hà s u t. Mục đích sử dụng dược ph m: ợ h m đ ợ NTD mu để sử ụ ho mụ đí h ti u . ụ đí h ti u ở đâ h à NTD mu để sử ụ ho hu u thâ i thâ để h t h h; h v mụ đí h h m á ại hoặ hụ vụ ho á hoạt độ i h o h s u t há . NTD thể h h i u h t ti với hà inh doanh do d ợ h m đ ợ sử ụ thể đ t tặ ho hát t i há . uan hệ tiêu dùng dược ph m nhìn chung có sự bất cân xứng giữa các chủ thể: hu u sử ụ thuố ủ NTD à một hu u t t u và đ ợ điều ti t ởi th t . h à vi mu á ợ h m t th t đ ợ iểm soát ởi hà i h o h. m u t ủ thuố à ớ th h ă iểm soát th t ủ hà i h o h à ớ . hà i h o h th à i m s h m ủ m h h NTD. v t o u h mu á hà i h o h th hi m u th t o vi thu t hụ NTD mu s h m ủ m h th o h điều ho mà m h đ đặt . i sử ụ h i á hợ đồ mẫu t o mu á mà h th u á uộ th ợ mặ đ t ớ đi u ề t đ h đoạt ủ m h t o i o h mu á . Đặ i t đối với ợ h m à s h m m u tố thu t t h độ o NTD th độ t o vi t m hiểu s h m t ớ hi mu . oài vi mu thuố th o đ ủ á s t ớ đoạt đi h ớ u ề h á s h m há h u ủ NTD. Hợp đ ng giao dịch, mua bán ph n lớn là hợp đ ng giao dịch m u: v tí h h t h h h về t h độ v th u m ủ á t o i o h nên NTD so với hủ thể à hà i h o h th g h h về tiềm 12
  18. i h t và tí h hu hi . ột hà i h o h thể hụ vụ ho hà à NTD há h u một hà s u t th u á đại hà á u hà h ho NTD ở hiều v há h u. ỗi i o h mu á NTD thể th ợ một hợ đồ mu á há h u với hà i h o h. o v hợ đồ mẫu à thi t và đ ợ sử ụ ở h u h t á i o h mu á hà ti u và ợ h m h h i oại . hà i h o h s soạ s á điều ho th thu điều i i h o h m t hi mu và sử ụ hà h và NTD hi mu và sử ụ hà h đ mặ đ h h h á điều ho đ . Đâ à u tố â ủi o ớ ho NTD đối với h NTD h th thái â h hă ho hi u ại về s u hi t h h . h v t o mối u h ti u ợ h m NTD h t ợi há à . hà u h hà i h o h với h ợi th to ớ về u m v th hội thể ạm ụ u ề t o h v ủ m h h m thu đ ợ ợi hu o h t mà h u tâm th đá tới í h hợ há ủ . Tro t hợ à ủi o mà NTD á h h u s t ớ h h h thi t hại về mặt tài s mà h h ở ớ đ tí h mạ sứ h và u tố i t u ề . Chí h v v hà ớ h i h i há h m i m thiểu ủi o ho NTD hi mu và sử ụ ợ h m. 1.4 S ần t ết p ó s n t p ằn p p uật n ớ tron qu n t u d n tron n v d p ẩm hà à ăm hu u thuố h h h đ t ở thà h hu u thi t u ủ uộ số o i. à h ợ h m à một à h thi t u và h thể thi u đối với t ỳ mỗi i â (và à i tiêu ). ới điều i i h t à à hát t iể thu h à à o hu u về ợ h m à à tă . o v ợ h m à một à h sứ thu hút ớ h hiều o h hi s sà th m i kinh 13
  19. doanh. u hi hí h v u tố sứ hút ớ ủ à h ợ h m và t m u t ủ à h à o đặ th ủ ợ h m h đ hâm tí h ở h t ớ , i ti u ợ h m t vi hạm á u ề và ợi í h hợ há . ạ h đ ợ h m à à h đặ i t h h ở t ti đ tí h mạ và sứ h o i á i há điều h h há u t á ụ ho á à h m mặ ớ i i hát á h ẹo h thể á ụ t t ho h v ợ h m. NTD ợ h m h thể mặ về iá đối với ợ h m h h thể sử ụ thử s h m m hà tốt h h hợ với thâ h h . há h hă t o vi h vào thà h h u tạo ợ h m mà i t đ ợ s h m đ thi t ho thâ đ mứ ào u thi u h ẫ ủ á s . Đâ à s h m đ ợ sử ụ h m h và h h th á s đ , NTD h i hụ thuộ vào đ thuố o v h s h ào há ho NTD oài vi h i mu hí h á t oại thuố t đ thuố . h v thể th t o t hợ à tí h h t t đ h đoạt ủ NTD m t đi một h há ớ ( hă h h thể h đại á thuố ). Điều à ẫ đ vi h há độ t o uá t h th m hu u ủ m h. th h i đối mặt với ủi o âm hạm u ề ợi t á đối t ợ i u à hà u đại i h o h thuố và thể à h á s hám h đ thuố . oài ở i t m tí h h t mu và sử ụ thuố h th u hám h h tại h vi h hám à t h i . NTD th i u mu thuố tại á điểm đại ợ h m hi m h i h ă h th ặ h i h m úm ho m ạ h h th oài ở t hâ th i u đ NTD à á tiểu th âm hạm đ u ề ợi h h m thuố th m thuố á iá o hà i hà hái hà m h t ợ . h v th o tí h h t đặ t ủ à h ợ h m đâ à à h 14
  20. u u ề và ợi í h hợ há ủ i ti u âm hạm t o. o v hà ớ h i h i há điều h h toà i hiều h há há h u. o đ há u t à h ti thi t t m u t hà đ u v sứ mạ h đặ i t ủ há u t h t à t o ối h i t m đ â hà ớ há u ề . h v trong uá t h â hà ớ há u ề t m u t ủ há u t đ ợ đ hà đ u. Sử ụ há u t điều h h u h ti u t o h v ợ h m à thi t và á h. NTD à hâ tố hí h u thà h ề i h t h i đ ợ o v về m i mặt t tí h mạ sứ h đ tài s hâ h m há u t h i điều h h đ ợ m i h i ủ mối u h ti u t ào à h; u đ h điều i i h o h điều i s u t; hí h sá h ồi th ; ui đ h về u áo th ti ; t h t thủ tụ i i u t hi u ại t h h hi t h h hi u ại i u đ u ề ợi NTD. 1.5 Kinh n m o v n ờ t u d n ằn p p uật ở một số n ớ tr n t ế ớ B o v quyền lợi NTD là một trong nh ng hoạt động nh m th c hi n một xã hội công b ng, dân chủ vă mi h u đ h n duy trì và thúc đ y một nền kinh t phát triển nhanh và bền v ng. Kinh nghi m uố t và ủ hiều ớc cho th y, khi nền kinh t th t đ ợc mở rộng và phát triển thì s càng n y sinh nhiều v đề gây h h ởng x u đ n quyền lợi củ . Cá ớ t th iới đặ i t ở á uố i hát t iể ề à i h hi m t o vi o v NTD. Nh i h hi m đ à uồ thông tin u áu iú ớ t hoà thi về há u t o v NTD i hu và o v i ti u u t o h v ợ h m i i . hâ đâ u à 9 thá 4 ăm 1985 h h ố v độ h ủ hứ uố t i mi h ( đ 15
  21. đ i t thà h uố t ) i ợ uố đ th u một t hợp Các Nguyên t c ch đạo về B o v NTD (b ng Ngh quy t số 39/248 củ Đại Hội Đồng LHQ). Các nguyên t c này sau đ đ ợc sử đ i vào ăm 1999. Cá nguyên t c này nêu lên các quyền lợi và nhu c u của NTD trên toàn th giới và tạo ra một khuôn kh mà th o đ á hí h hủ đặ i t à hí h hủ á ớ đ hát t iể hoặ v ià h đ ợ độ thể sử ụ để soạn th o h ủ ố hí h sá h và há u t o v tại uố i h . u t à ủ đ vạ h tám h v thể hát t iể á hí h sá h o v đ ợ hu ể thà h tám u ề ủ o ồm: + u ề đ ợ tho m á hu u + u ề đ ợ toà + u ề đ ợ h + u ề đ ợ th ti + u ề đ ợ iáo ụ ti u + u ề đ ợ i i u t và ồi th thi t hại + u ề đ ợ đại i + u ề đ ợ h ở một m i t à h mạ h ề u t i ti u t o h v ợ h m đ ợ h ở á u ề ă v u t sở h ớ ẫ ủ i hợ uố và há u t uố i sở tại. há u t á uố i và v h th th t u tâm điều h h á oại hà h vi âm hạm u ề ợi i ti u h t à á hà h vi ứ ử t với i ti u (h i à hà h vi th mại h ) á oại hà h vi ạm ụ t o u h hợ đồ i th hâ với i ti u ( i à hợ đồ ti u ). - Hành vi th mại h 16
  22. Châu Âu một hà h vi th mại s oi à h u: hà h vi đ t ái với á u u về s mẫ á hề hi và hà h vi đ àm i ạ hoặ h ă àm i ạ một á h hà h vi i h t ủ th th i u đ s h m. à h vi th mại h o ồm: hà h độ â h m ẫ hông hà h độ â h m ẫ hà h vi th mại ỡ ứ hoặ ạm ụ đối với . há ộ u t ti u ủ há u đ h há hi ti t về á hành vi th mại h : à h vi ối ( â s h m ẫ về s h m h vụ h hi u t th mại u hi u hâ i t s h m với s h m ủ đối thủ ạ h t h; â h m ẫ về h t tí h ă ụ iá h há tí h iá h vụ h u m i ủ s h m h vụ ă hu m ủ t hứ á hâ i h o h; h i u th ti về s h m h vụ h : đặ tí h ủ s h m h vụ; t i đ h ủ t hứ á hâ i h o h iá á và á ho hí hí thu èm th o; h thứ th h toà i o hà u ề t ại hà hoá h vụ. à h vi á hà hoá u h vụ mà h s đặt hà t ớ t hí i ti u dung. à h vi ti th hà hoá h vụ u hi u àm ho i ti u ùng ti h s đ ợ i m iá u thu hút đ ợ th m i há th m i vào mạ ới hâ hối. à h vi ạm ụ v t í u th s thi u hiểu i t ủ i ti u dung. à h vi u ối ( i o í h độ th u ặ đi ặ ại hiều ) àm hạ h i ạ u ề t o h ủ i ti u uộ i ti u dung. - ợ đồ ti u EU đ hà h hiều h th i u đ h m hu áo á 17
  23. ớ thà h vi đ m o th hi t o á u đ h há u t ủ m h. Ch th đá hú h t à Ch th số 1999/44/EC ủ h vi Châu Âu và ội đồ Châu Âu à 25 thá 5 ăm 1999 về vi á hà h ho và o hà h èm th o. Ch th h đ một u đ h m tí h ụ thể về ợ đồ ti u mà u đ h h v đề m tí h u t . u nhiên, h m đ m o u ề ợi một số ội u t o á u đ h ủ Ch th đề đ h đ h hợ đồ . Ch th ủ EU h một u đ h ụ thể về hợ đồ mà h đ một số u t về vi th hi hợ đồ . h u h th hi hợ đồ Ch th ti vi o v á h ho h đ ợ u ề h m ứt hợ đồ t o một số t hợ h u đ h về vi v hi u ủ hợ đồ u i á vi hạm á u đ h ủ há u t. C thể i đâ à h á h ti t ti ộ và hi u u đối với . th u u đ h à đ ợ tạo điều i tốt h t ho vi đàm há và th hi hợ đồ t o t hợ mặ vào hợ đồ (th thu ) h u điều ho t o hợ đồ đ t ái với u đ h ủ há u t th h à uộ h vụ. u t o v ủ u (Canada) h h ớ ẫ th thi u t đ u đ h một á h hi ti t á v đề i u đ hợ đồ ti u . u điểm ủ hà àm u t u à o v th u h đ h hợ đồ . o đ á h đ h t o u t o v ủ u đều i u đ h đ h hợ đồ . i á h há thể m u t o v u h một đạo u t o v th u u h hợ đồ i và th hâ . - i há o v i ti u Hoạt động b o v NTD c n ph i có nh ng bi n pháp mang tính t ng hợp trên t t c á h v i u đ n NTD. Bởi vì không có b t kỳ h v c 18
  24. ào đ m b o r ng quyền lợi của NTD không có kh ă xâm hại. Một trong nh ng kinh nghi m của Nh t B n trong các bi n pháp b o v NTD mà Vi t Nam thể th m h o để áp dụ đ hí h à i n pháp “thiết lập các hệ thống xử lý khiếu nại” Quá trình khi u nại củ th ng b c n trở bởi nh ng thủ tục tố tụng h t sức phức tạ điều này có thể dẫ đ n s chán n n củ h h ng thi t hại h đá mà NTD và t chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, d ch vụ ph i gánh ch u do quá trình tố tụng gây ra. B n ch t quan h gi a t chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, d ch vụ và NTD là quan h dân s . Chính vì v y c để các bên t dàn x p th a thu n gi i quy t các v đề phát sinh trong quá trình giao d h t ớc khi sử dụng thủ tục tố tụng tại t á th o u đ nh của pháp lu t. Bên cạ h đ vi c buộc t chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, d ch vụ ph i có trách nhi m gi i quy t các khi u nại củ â o t á h hi m của doanh nghi p trong vi c đ m b o các quyền và lợi ích hợp pháp củ . Đâ th c s là một bi n pháp r t có hi u qu nh m gi i quy t một cách nhanh chóng, tri t để các khi u nại của NTD bên cạnh nh ng bi n pháp khác mà Vi t Nam c n nghiên cứu, áp dụng. u h t á ớ đều sử dụ h thức gi i quy t tranh ch b à th ợng, hòa gi i và Tòa án. Tuy nhiên, t vào á ớ há h u mà h u đ h về t h t i i u t t h h há h u ớ u đ h hi ti t ớ u đ h một á h hu hu . - Ch tài Theo kinh nghi m củ á ớc h u uố Đài o si C há hi h i á h u đ nh về hành vi vi phạm pháp lu t b o v NTD, cụ thể là: Cách thứ nh t à u đ nh mô t các hành vi vi phạm và èm th o đ à ch tài đối với á hà h vi đ . Đâ à á h u đ h đ ợ ít ớc sử dụng và 19
  25. Trung Quốc là một ớ điể h h. Cá h u đ h điểm hạn ch à t đối phức tạp và không sử dụ á u đ nh tại các ph n khác của Lu t để á đ nh hành vi vi phạm khi n cho á u đ nh của Lu t trở ài h và d trùng lặp và có kh ă thi u sót hành vi. Cách thứ h i à á h đ ợc h u h t á ớc sử dụng là vi n dẫn lại các hành vi vi phạm phạm á u đ nh tại á điều khác của Lu t và li t kê thêm một số hành vi đặ th h đ ợ u đ nh tại điều nào trong Lu t. Đâ à á h u đ nh khá ng n g n h toà i n, sử dụ đ ợ á u đ nh s n có trong lu t s làm gi m bớt vi c mô t hành vi vi vi phạm. Bên cạ h đ u đ nh này vẫn không b thi u s t hi u đ nh thêm nh hà h vi h đ ợc mô t t o điều kho n nào của lu t. u hi để quy đ nh theo cách này thì á điều kho đ ợc vi n dẫn ph i đ ợc thi t k một cách hợp lý để có thể nh n di n rõ ràng hành vi khi vi n dẫn, ví dụ h u đ h th o h ớ h vụ của nhà s n xu t i h o h u đ nh về nh điều c m ết uận ơn 1 m ại ợ h m à một à h i h t u t do ợ h m à s h m thi t u đối với đ i số ủ tu t đại đ số i â ( à i ti u ở á uố i t th iới). Do t m u t ủ ợ h m cùng với nh ng thách thức của i ti u trong vi c h i t ch t ợ s h m th u m quan, vi c mua và sử dụ ợc ph m th ng tiềm hiều u â thi t hại ho i ti u . Chí h v v hà ớ á i há thi ă hặ á ủi o mà i ti u thể ặ h i ă hặ s ạm ụ ủ á hà u vào v th ủ m h h m t ụ ợi â thi t hại đ u ề và ợi í h ủ i tiêu . 20
  26. 2 Ạ Ệ Ờ Ẩ Ụ Ạ 2.1 tr n p p uật o v n ờ t u d n tron n v d p ẩm 2.1.1 n v n n n o h thố há u t o v i ti u ở á h v i hu ào điều i i h o h ủ à h à một u tố u t h hạ h t h t ạ âm hại đ u ề ợi i ti u . Đối với h v ợ h m i i h t đ i t ợ h m à một à h đ i h i s iểm soát hặt h về h t ợ iá và t hiều h u tố há . Để h thố há u t o v i ti u hát hu hi u u h m o đ m u ề ợi tốt h ho ng i ti u th t ớ tiên thi t h thố ào gia h à h một á h h hợ ( h u đ h về điều i i h o h ợ h m). Ki h o h ợ h m à t t á hoạt độ i u đ i h o h ợ h m o ồm: u t h u h h u á u á và h vụ o u ợ i u. Điều i i h o h ợ h m đ ợ u đ h ở u t ợ 105/2016/QH13 h t 03/2016/TT-BYT u đ h về hoạt độ i h o h ợ i u. h o đ á sở u t h u h h u á u á và h vụ o u ợ i u h i đá ứ á điều i hu s u đâ : C sở u t h u h h u á u á và h vụ o u ợ i u h i đ ợ i hứ h đủ điều i i h o h thuố hạm vi i h o h ợ i u. 21
  27. Điều i i hứ h đủ điều i i h o h thuố hạm vi i h o h ợ i u: i u hu m ủ sở h i hứ h hà h hề ợ th o u đ h tại u t ợ 2016 ụ thể: Có văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận chuyên môn (văn bằng chuyên môn) được cấp hoặc công nhận tại iệt Nam phù hợp với vị trí công việc và cơ sở kinh doanh dược bao g m: a) Bằng tốt nghiệp đại học ngành dược (Bằng dược sỹ); b) Bằng tốt nghiệp đại học ngành y đa khoa; c) Bằng tốt nghiệp đại học ngành y học cổ truyền hoặc đại học ngành dược cổ truyền; d) Bằng tốt nghiệp đại học ngành sinh học; đ) Bằng tốt nghiệp đại học ngành hóa học; e) Bằng tốt nghiệp cao đẳng ngành dược; g) Bằng tốt nghiệp trung cấp ngành dược; h) Bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành y; i) Bằng tốt nghiệp trung cấp y học cổ truyền hoặc dược cổ truyền; k) ăn bằng, chứng chỉ sơ cấp dược; l) Giấy chứng nhận về lương y, giấy chứng nhận về lương dược, giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận khác về y dược cổ truyền được cấp trước ngày Luật này có hiệu lực. iệc áp dụng Điều kiện về văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận quy định như trên do Bộ trưởng Bộ tế quy định phù hợp với Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội và nhu c u khám bệnh, chữa bệnh của Nhân dân ở từng địa phương trong từng thời kỳ. Tùy vào hình thức kinh doanh và quy mô kinh doanh s có những điều kiện cụ thể về văn bằng chuyên môn.(Điều 13, Luật dược 2016). 22
  28. So với h đ h 79/2006/ Đ-C o Chí h hủ hà h u t ợ 2016 đ su th m hiều oại vă hu m đ ợ hà h hề i h o h thuố 4. Đâ đ ợ m h à một u đ h mở s th đ i t o hiều ăm u tại á sở đào tạo ợ đ h uộ t o á t đại h hu về à h ợ . i á sở đào tạo thể đào tạo hiều à h hề há h u t o đ ợ . S th đ i t o u đ h à à t t u thi t h hợ với s hát t iể ủ i h t – hội ớ t hi tạo điều i h thố đào tạo ợ và h thố i h o h thuố thể hát t iể . oài u u về á vă hu m i đủ điều i để hứ h hà h hề ợ h i đá ứ th m á u tố: - Có thời gian thực hành tại cơ sở kinh doanh dược, bộ phận dược của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, trường đào tạo chuyên ngành dược, cơ sở nghiên cứu dược, cơ sở kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ quan quản lý về dược hoặc văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực dược tại iệt Nam (cơ sở dược). - Có giấy chứng nhận đủ sức khỏe để hành nghề dược do cơ sở y tế có th m quyền cấp. - Không thuộc một trong các trường hợp sau đây: đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đang chấp hành bản án, quyết định của Tòa án; trong thời gian bị cấm hành nghề, cấm làm công việc liên quan đến hoạt động dược theo bản án, quyết định của Tòa án; bị hạn chế năng lực hành vi dân sự. - Đối với người tự nguyện xin cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi, phải đáp ứng đủ Điều kiện theo quy định tại Điều này. - Tại một địa điểm kinh doanh của một cơ sở kinh doanh nhưng có nhiều 4 u t ợ 2005 h u đ h hi ti t về á vă hứ h i hứ h hu m đ ợ hoặ h tại i t m h hợ với v t í và sở i h o h ợ 23
  29. hình thức kinh doanh thuốc thì chỉ yêu c u cơ sở có một người quản lý chuyên môn đáp ứng điều kiện theo quy định. oài điều i hu đối với á h h thứ i h o h th u t ợ 2016 u đ h ụ thể đối với á t h h thứ i h o h há h u. Cá điều i i h o h à à u tố ti u t để tạo điều i th thi há u t o v i ti u một á h hi u u . Điều i đối với u t h u h h u ợ h m. Xu t h u h h u ợ h m à hâu đ ợ điều h h và iám sát hặt h h m hạ h t h t ạ ợ h m m h t ợ đ ợ đ vào u th t o th t . Để thể h h u ợ h m á sở i h o h ợ h m h i đá ứ đ ợ á điều i s u: - Đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc với phạm vi bán buôn dược liệu. - Đạt các nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”5 đối với dược liệu theo quy định tại Thông tư 03/2016/TT-B T do Bộ tế kiểm tra. - Cơ sở kinh doanh dược liệu chưa đủ điều kiện nhập kh u trực tiếp phải ký kết hợp đ ng ủy thác nhập kh u với cơ sở có đủ điều kiện nhập kh u theo quy định và tên cơ sở ủy thác nhập kh u phải được thể hiện trên đơn hàng nhập kh u. (Điều 5 – Thông tư 03/2016/TT-BYT). Điều i u t h u ợ h m oài th m á điều i t h i th m á điều i u đ h ủ ớ h h u ợ h m. Đối với ợ h m đ ợ h u t h u h h u h i à ợ h m đ i đă u hà h tại i t m. oài đối với á ợ h m 5 “Thực hành tốt bảo quản thuốc”: là các biện pháp đặc biệt, phù hợp cho việc bảo quản và vận chuyển nguyên liệu, sản ph m ở tất cả các giai đoạn sản xuất, bảo quản, t n trữ, vận chuyển và phân phối thuốc để đảm bảo cho thành ph m thuốc có chất lượng đã định khi đến tay người tiêu dùng - uyết định số:2701/2001/ Đ-B T ngày 29 tháng 6 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ tế 24