Luận văn Phân loại tài sản theo quy định của bộ luật dân sự Việt Nam

pdf 76 trang vuhoa 25/08/2022 7141
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Phân loại tài sản theo quy định của bộ luật dân sự Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_phan_loai_tai_san_theo_quy_dinh_cua_bo_luat_dan_su.pdf

Nội dung text: Luận văn Phân loại tài sản theo quy định của bộ luật dân sự Việt Nam

  1. VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI E Q Y Đ CỦA BỘ Ậ D Ệ A u u t t s LUẬ Ă C Ĩ ẬT HỌC GƯỜ ƯỚNG DẪN KHOA HỌC G A Hà Nộ i, 2016
  2. Ờ CA Đ A Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu hoa h c của riêng tôi, có sự hỗ trợ từ Giáo viên hướng dẫn là PGS.TS à Th ai Hiên. Các nội dung nghiên cứu và ết quả trong đề tài này là trung thực. Những số liệu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá được chính tác giả thu thập từ các nguồn hác nhau có ghi rõ trong phần tài liệu tham hảo. Ngoài ra, đề tài còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số liệu của các tác giả, cơ quan tổ chức hác và cũng thể hiện trong phần tài liệu tham hảo. à Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2016 Tác ả Trầ T ị Hu
  3. ỤC ỤC Ở Đ 1 Chương 1 Ữ G Ấ ĐỀ Ý Ậ Á Ậ Ề PHÂN L G Á Ậ D 6 1.1 6 1.2 10 1.3 16 Chương 2 NỘ D G Á Ậ D Ệ Ề 31 2.1 32 2.2 48 Chương 3 Ộ Ý ĐÁ G Á CÁC Q Y Đ Á Ậ Ề Ư G ƯỚ G Ệ 54 3.1 54 3.2 105 115 54 3.3 107 115 2015 61 3.4 2015 64 Ậ 68 DA ỤC Ệ A 70
  4. DA ỤC Ừ Ắ 1995 : B L ố 44-L/CTN ã ố C xã ĩ V IX ỳ 8 28 10 1995. 2005 : L ố 33/2005/QH11 ã ố C xã ĩ V XI ỳ 7 14 6 2005. 2015 : B L ố 91/2015/ H13 ã ố C ò xã ĩ V XIII ỳ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 2015.
  5. Ở Đ 1. nh p thi t t i ố ố xã . ố ố kha . Trong t i sống tài s n . V ã ỳ : 1995 2005 2015. ố ; s n là m ố ng quan tr ng c a quan h pháp lu t dân s . ng ý v m c a PGS.TS Hà Th Mai Hiên cho rằng: “Tài sản là một trong những ph m tr , hái niệm cơ ản của luật dân sự, đồng thời là khái niệm gốc của toàn bộ hệ thống pháp luật. Cùng với quá trình phát triển của đời sống sản xuất, tiêu dùng, sự phát triển của khoa h c, công nghệ, các lo i tài sản mới đã xuất hiện. Tài sản không chỉ là những vật có thể nhìn thấy được, mà còn có thể là các lo i tài sản vô hình; tài sản có thể là những thứ có thể sử dụng, có ích cho con người, xã hội; nhưng cũng có thể là những thứ có h i, ảnh hưởng đến sức khỏe, đời sống con người và xã hội. Với mỗi lo i tài sản, do tính chất, đặc điểm của nó, sẽ có những quy chế pháp lý riêng, nhằm bảo đảm cho sự an toàn pháp lý và bảo vệ lợi ích của các chủ thể là cá nhân, 1
  6. pháp nhân, xã hội trong sự chiếm hữu, sử dụng, đ nh đo t và quản lý chúng”. ĩ x ã ố u v vẫn s an toàn c a các gi dân s , kinh t trong ti ốc t . 2005 ằ ố ẫ . ò ố x . H 2015 ĩ ố – . V t sả t e qu định của Bộ u t s t H xã . 2. Tình hình nghiên cứu tài ố ỳ. x ố ã : 2
  7. - S. H C : Những ất cập về hái niệm tài sản, phân lo i tài sản của ộ luật dân sự và đ nh hướng cải cách”; - 1999 Nghiên cứu về tài sản trong luật dân sự iệt Nam x ố H C ; - : Các lo i tài sản trong luật dân sự iệt Nam”, ố 1/2009; - S. : ự cần thiết phải sửa đổi, ổ sung một số điều trong ộ luật dân sự quy đ nh về tài sản và quyền sở hữu”, ố 4/2004 H . p c n, nghiên c . ẫ x ố .V y lu ẽ là công trình nghiên c u v v . 3. h và nhiệm v nghiên cứu - ục đích nghiên cứu: l x – 2015 . ằ x : - ố ố au; 3
  8. - V x x V ; - H ố ; - ; - x ằ V . 4. Đ i tư ng v ph m vi nghi n ứu - ề đối tượng nghiên cứu: L V . - ề ph m vi nghiên cứu: C 1995 L 2005 L 2015. ò ố : L . 5 hương pháp luận v phương pháp nghi n ứu ĩ Mác – L H x V . 4
  9. V ố . L ố ố ố V ố . 6. Ý ngh l luận v th ti n luận v n C x ĩ ố 2015 V . L ò ố cho các cá ĩ . 7. Cơ u luận v n : C 1: t C 2: C 3: ố . 5
  10. Chương 1 Ữ G Ấ ĐỀ Ý Ậ Á Ậ Ề G Á Ậ D 1.1. Khái niệm t i s n v ph n lo i t i s n 1.1.1. Khái quát c u v t sả ố x x . xã ã ố : . xã ò ố . ò ĩ ò nguyên; ố . H ò : x ố xã : 6
  11. ã x . ò ò ò ẫ ò x x . H ĩ ẫ ĩ . ĩ . W ã : “Tài sản là của cải vật chất d ng vào mục đích sản xuất hoặc tiêu d ng. Khi phân lo i tài sản theo chu ỳ sản xuất, ta có tài sản cố đ nh và tài sản lưu động. Còn hi phân lo i tài sản theo đặc tính cấu t o của vật chất, ta có tài sản hữu hình và tài sản vô hình”. D Thuật ngữ chỉ tất cả những gì có giá tr tiền tệ thuộc sở hữu của một cá nhân, một đơn v , hoặc của nhà nước, có thể được d ng để trả nợ, sản xuất ra hàng hóa hay t o ra lợi nhuận ằng cách nào đó. ột tài sản có a đặc tính hông thể thiếu lợi nhuận inh tế có thể xảy ra trong tương lai; do một thực thể hợp pháp iểm soát; thu được ết quả ngay từ hợp đồng nh doanh hoặc giao d ch đầu tiên” [34 . x ò . V 7
  12. ĩ ẫ x ố . . C ố x . V . . 1.1.2. T sả t e á ã ĩ ố . V ố ố . Xong, không ò x – . ố ố ò L . ò . C . V ỳ ố 8
  13. . ố , ằ . V ố ố . C , ã ò ố : . . ã . x ố V . Quy ố . ố V ã ĩ ằ ố . nhau tr ố . ã . C 9
  14. ố ố ố . V xã x x ố ố . ĩ ằ x . 1.2. Quá tr nh h nh th nh v phát tri n t n g i t i s n v ph n lo i t i s n u c t v át tr củ á t sả c u tr t C ã x ố x . ẫ . L L ã . ố x 2000 ố L ã. L L ã . C ố . . 10
  15. C ố L L ã. ố C L C L . ố C L C ò Anh – . ố ĩ . 516 : Tài sản chia thành động sản và ất động sản” [21]. ố C L Pháp – ố ố x . L 448 : “ ; ; . C : “ . L . 85 L : “V ĩ 17 . ố . L L ĩ sau: Tài sản ao gồm những vật cũng như các đối tượng hông cụ thể có thể có một giá tr và có thể chiếm dụng được” [4]. ố ố x 11
  16. ố ố . u c t v át tr á t sả t V ố x L L L ố L L ã . 1858-1945 x ố : ỳ H V ỳ ỳ. ã x . 450 452 453 ỳ 461 462, 464 H V ỳ ). 454 ỳ 466 469 H V ỳ . ỳ ố ỳ x V 1858-1945) xã V ã . S 1945 V ò ã ĩ ố xã ĩ 12
  17. x L 1995. 1995 ra ố xã . C ã . 172 1995 ã ố : Tài sản ao gồm vật có thực, tiền, giấy tờ tr giá được ằng tiền và các quyền tài sản” [24 . 181 B 1995 ã : 1- ất động sản là các tài sản hông di, dời được ao gồm: a) Đất đai; ) Nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất đai, ể cả các tài sản gắn liền với nhà ở, công trình xây dựng đó; c) Các tài sản hác gắn liền với đất đai; d) Các tài sản hác do pháp luật quy đ nh. 2- Động sản là những tài sản hông phải là ất động sản.” [24]. 1995 ĩ ố . V x ã ố x . kh ã ố ẫ x ẫ . V : x ằ “ do . ĩ 13
  18. “ . . V “ 172 Dân s 1995 ẽ . ã 2005 . 163 2005 : Tài sản ao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản” [25 . ố ố “ 1995 2005 L 2015 ã “ . X “ ã . 174 2005 ẫ 181 1995 ã dung: 1- ất động sản là các tài sản hông di, dời được ao gồm: a) Đất đai; ) Nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất đai, ể cả các tài sản gắn liền với nhà ở, công trình xây dựng đó; c) Các tài sản hác gắn liền với đất đai; d) Các tài sản hác do pháp luật quy đ nh. 2- Động sản là những tài sản hông phải là ất động sản” [24]. 14
  19. S 2005 ã . ằ ĩ . C x 2005 ã ẫ ã x ố ố . . 2015, 2015 . B ã ố C ò xã ĩ V XIII ỳ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 2015, 01 tháng 01 2017. ố 33/2005/ H11 2015 . V 1 105 2015 : Tài sản là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản” [32]. V 2 105 2015 : Tài sản ao gồm ất động sản và động sản. ất động sản và động sản có thể là tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai” [32]. ã x 2005. ò . V ã . ã ò ã 15
  20. ố ẽ ẽ y. ố 2015 ẫ ố : 1. ất động sản ao gồm: a) Đất đai; b) Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai; c) Tài sản hác gắn liền với đất đai, nhà, công trình xây dựng; d) Tài sản hác theo quy đ nh của pháp luật. 2. Động sản là những tài sản hông phải là ất động sản” [32]. C ã x ẫ x ố ố n hay không. x ã ố V . 1 3 ti u v n ứ ph n lo i t i s n trong uật D n s c t u t sả ố x . ĩ xã . ỳ ố 16
  21. ố x ố . x ĩ ố ằ . x : ằ . xã . ẽ . c t sả c v c ủ s u t sả t sả đ c c t t sả c t sả c u v t sả t ẫ ĩ ã. ố ẽ . Tài sản công theo l ố ố ằ . : 17
  22. 538 541 ã ã ố ; ; . 541 ã : Tài sản của xã là tài sản mà dân của một hoặc nhiều xã được quyền sở hữu hoặc hoa lợi” [21]. 1304 L : 1. Đất trống và đất hông sử dụng, ỏ hoang hoặc ằng cách hác thuộc về Nhà nước theo quy đ nh của uật đất đai; 2. Tài sản dành cho việc sử dụng chung của nhân dân như ãi iển, sông ngòi, đường cao tốc, hồ nước; 3. Tài sản d ng cho việc sử dụng đặc iệt của Nhà nước như lâu đài hoặc những công trình quân sự hác, cơ quan công cộng, tàu chiến hí giới và đ n dược [4]. C . H V 2013 ã “ : Đất đai, tài nguyên nước, hoáng sản và tài nguyên thiên nhiên hác, nguồn lợi ở v ng iển, thềm lục đ a, v ng trời và các tài sản hác do Nhà nước đầu tư, quản lý là tài sản công thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đ i diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý theo quy đ nh của pháp luật” [30]. Tuyên ố 12/5/1977 C V : Nước Cộng hòa xã hội chủ ngh a 18
  23. iệt Nam có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, hai thác, ảo vệ và quản lý tất cả các tài nguyên thiên nhiên ở thềm lục đ a iệt Nam ao gồm tài nguyên hoáng sản, tài nguyên hông sinh vật và tài nguyên sinh vật thuộc lo i đ nh cư ở thềm lục đ a iệt Nam. Thềm lục đ a iệt Nam ao gồm đáy iển và lòng đất dưới đáy iển ” [7]. V Nam 207 L 2015: ở hữu chung là sở hữu của nhiều chủ thể đối với tài sản. ở hữu chung ao gồm sở hữu chung theo phần và sở hữu chung hợp nhất 32]. ố V x ố xã ố ò Tài sản tư . C ố x V x ố ố . . V ĩ ò x . ố . ẽ xã . 19
  24. chung ố ố . ố ố x ố . V C ã C C : “ uản lý nhà nước về tài sản nhà nước và trưng mua, trưng dụng tài sản; thực hiện quản lý về tài chính đối với tài sản ết cấu h tầng, đất đai và tài nguyên quốc gia theo quy đ nh của pháp luật, trực tiếp quản lý một số lo i tài sản nhà nước theo quy đ nh của ộ trưởng ộ Tài chính” [5]. ẽ ố ò . ố . H ố ố ẫ ố . C . C xã . C ằ ố ố v 20
  25. ỳ ẽ ĩ . ố x ố ĩ . ã ố ã ẫ ò . V ò . v đ c t v t c t đ c v á trị củ t sả t sả đ c c t độ sả v t độ sả V . L L ã ã ố . 516 : Tài sản chia thành động sản và ất động sản” [21]. 86 ã : Đất và những vật gắn liền với đất là ất động sản. Các vật hác là động sản” [17]. 99 L : Tài sản ao gồm những vật cũng như các đối tượng hông cụ thể, có thể có một giá tr và có thể chiếm dụng được” 100 101: ất động sản là đất đai và những vật gắn liền với đất đai hoặc hợp thành một thể thống nhất với đất đai. Nó ao gồm cả những quyền gắn với việc sở hữu đất đai; Động sản là những vật có thể chuyển từ chỗ này qua chỗ hác ất chấp do tự chúng 21
  26. hoặc do ngo i lực. Nó ao gồm cả sức m nh tự nhiên có thể chiếm dụng được cũng như quyền gắn với động sản” [4]. ằ ố . 415 ã ố x . ố ố . ằ ố . ò x x ã x ố . x ố ố ố x . H x “ . ĩ x ẽ . . 22
  27. - ét về tính cố đ nh, cá iệt và han hiếm: ẽ ã ố . ố ố . : - ét về tính ền lâu: ã ã . V ã ã ố . - ét về tính giá tr : ố ố ẫ . C ò . C ố . ố ố ã x ò 23
  28. . V ĩ x x . C ẽ ố ĩ . ố ố ằ ố ố ố . ố ố ố . X ố . 3 833 1995 : iệc phân iệt tài sản là động sản hoặc ất động sản được xác đ nh theo pháp luật nơi có tài sản đó” [24 . ã V C 3 34 H 3 43 . ố x ĩ : - Thứ nhất: H x ố . L ố ã ố ố 24
  29. ố ố . ố . L VI . ã C VI ) 28 : Người ervitude có quyền sử dụng đất của người hác để làm thuận lợi cho việc hai thác lợi ích đất của mình ph hợp với mục đích quy đ nh trong văn ản xác lập ervitude song hông được vi ph m các quy đ nh của Chương nói về trật tự công cộng” [17 . S . C VI C ố II V S x ố . L ố ố . - Thứ hai: V ò ĩ x x ố : H ố . L L ã 25
  30. ố ố ò . 239 : uyền sở hữu đối với động sản chưa có chủ sẽ được thủ đắc ằng việc chiếm hữu nó với ý đồ làm chủ sở hữu. ất động sản chưa có chủ sẽ thuộc về ngân hố quốc gia” [17]. - Thứ a: V ố ố ẽ ò . ố - Thứ tư: ố x ố . quy V ố ò ố - Thứ năm: ố x ố . V ố ò . - Thứ sáu: ố x ĩ ố ố ĩ ố ĩ ố ĩ x 26
  31. ẽ ò ẽ . - Thứ ảy: ố x . H ằ và ố . - Thứ tám: ố x ố ố D a v ơ t c chi m h u (Ki m s át t c t s át v củ các c ủ t c t cả t đ c t sả đ c t t sả v v t sả u C . V Nam ố 12: “ ố x x ố ố ; ỳ ố ằ ằ ã . C V ố 13 “ . ố 13 ã : ; ố 27
  32. ; Có ằ : ằ ĩ máy tính, danh sách khách hàng, báo cáo tài chính, v.v.); C ; . ố ố 38 – “I x chính x . Wikipedia “Tài ố ĩ . ố . . . . V ẽ x . lu ò x x . C ã ố . 448 L H ỳ : “ ; ; . 28
  33. “ . . ằ . . V : ằ ố . V : x V “ x ố . 29
  34. K t luận hương 1 ố ò ố . ố ố . ố x . V 2015 ã ố V . V V – 2 . 30
  35. Chương 2 NỘI DUNG Á Ậ D HIỆN HÀNH Ề Tài ố ố . ĩ ằ t . C ố xã ố ĩ ò ố . 1995 ố ố x x . 1995 ã ò ố xã . 2005 ố V ò W 2005 ố . Song, 2005 ỳ ã . 24/11/2015 Q ố C ò xã ĩ V 31
  36. XIII ỳ 10 ã thông qua ố 91/2015/QH13. 01 tháng 01 2017 ã ằ . ã x ố ẫ ố V . V 2015 ĩ . 2.1. h n lo i t i s n th o h nh thứ t n t i 1 105 2015 ã : Tài sản là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản” [32]. S 2005 . ố . V ố . 2.1.1 t X c . V ỳ ố 32
  37. ằ . V . V x ĩ ố . C ố ò . V x x . x ằ ằ . . C ẽ . ã . C ằ ố . X 2015 “ . “ ã : L ; ã ; C ẽ . V ố . 33
  38. 2015 : H ; V ố ố ; V ; V hao ; V ; V . o l i l i tứ 109 2015 : “H . L [32 . : C ò x . – . H ố . ằ . . V ã 34
  39. . L ố nh. . ố ốc. ố . ố x ố . V ố ĩ x . V ố ố ố . 224 2015 xác ố : Chủ sở hữu, người sử dụng tài sản có quyền sở hữu đối với hoa lợi, lợi tức theo thoả thuận hoặc theo quy đ nh của pháp luật, ể từ thời điểm thu được hoa lợi, lợi tức đó” [32]. ố ố . V 2 231 2015 : 35
  40. Trong thời gian nuôi giữ gia súc thất l c, nếu gia súc có sinh con thì người ắt được gia súc được hưởng một nửa số gia súc sinh ra hoặc 50% giá tr số gia súc sinh ra và phải ồi thường thiệt h i nếu có lỗi cố ý làm chết gia súc” [32 . 2 232 : Trong thời gian nuôi giữ gia cầm thất l c, người ắt được gia cầm được hưởng hoa lợi do gia cầm sinh ra và phải ồi thường thiệt h i nếu có lỗi cố ý làm chết gia cầm” [32]. ố ò ĩ ố . ; ố 20, tr.420]. ật h nh v vật ph 110 2015 v : 1. ật chính là vật độc lập, có thể hai thác công dụng theo tính năng. 2. ật phụ là vật trực tiếp phục vụ cho việc hai thác công dụng của vật chính, là một ộ phận của vật chính, nhưng có thể tách rời vật chính. 3. Khi thực hiện ngh a vụ chuyển giao vật chính thì phải chuyển giao cả vật phụ, trừ trường hợp có thoả thuận hác” [32]. ố ố ĩ . Trê . 36
  41. . V ẽ . ố . V . V x ; ; ố ố ố khi ố ẫ ố . V ĩ x ĩ . ĩ . . ò ĩ x x . ẽ ẽ 37
  42. . ật hi ư v vật không hi ư 111 2015 : 1. ật chia được là vật hi phân chia vẫn giữ nguyên tính chất và tính năng sử dụng an đầu. 2. ật hông chia được là vật hi phân chia thì hông giữ nguyên được tính chất và tính năng sử dụng an đầu. Khi cần phân chia vật hông chia được thì phải tr giá thành tiền để chia” [32]. x . khi chia ẫ hia . V : x .V x C ố c. ố ằ . ố ẽ ằ ỷ nh . ố x ằ . V ẽ 38
  43. . Tuy nhiên, cách ằ x . V ã ò ò V . C ã . V ĩ . C . ật ti u h o v vật không ti u h o 112 2015 : 1. ật tiêu hao là vật hi đã qua một lần sử dụng thì mất đi hoặc hông giữ được tính chất, hình dáng và tính năng sử dụng an đầu. ật tiêu hao hông thể là đối tượng của hợp đồng cho thuê hoặc hợp đồng cho mượn. 2. ật hông tiêu hao là vật hi đã qua sử dụng nhiều lần mà cơ ản vẫn giữ được tính chất, hình dáng và tính năng sử dụng an đầu” [32]. X ò . X 39
  44. . ã : x x . V ã ẫ : ật ng lo i v vật nh 113 2005 v sau: 1. ật c ng lo i là những vật có c ng hình dáng, tính chất, tính năng sử dụng và xác đ nh được ằng những đơn v đo lường. ật c ng lo i có c ng chất lượng có thể thay thế cho nhau. 2. ật đặc đ nh là vật phân iệt được với các vật hác ằng những đặc điểm riêng về ý hiệu, hình dáng, màu sắc, chất liệu, đặc tính, v trí. Khi thực hiện ngh a vụ chuyển giao vật đặc đ nh thì phải giao đúng vật đó” [25]. V x ằ V ằ ằ . ật ng ộ 114 2015 : ật đồng ộ là vật gồm các phần hoặc các ộ phận ăn hớp, liên hệ với nhau hợp thành chỉnh thể mà nếu thiếu một trong các phần, các 40
  45. ộ phận hoặc có phần hoặc ộ phận hông đúng quy cách, chủng lo i thì hông sử dụng được hoặc giá tr sử dụng của vật đó giảm sút. Khi thực hiện ngh a vụ chuyển giao vật đồng ộ thì phải chuyển giao toàn ộ các phần hoặc các ộ phận hợp thành, trừ trường hợp có thoả thuận hác” [32]. T ố x . ã . xã quan h . S xã ò ò . ò x . xã ã Theo W “ x ã ã . . 41
  46. ã . c . ẽ . Trong ố . ố ố . H xã ò . C ẽ ò . ẽ . ố . 2015 105 . ố . V do: 42
  47. Thứ nhất: ố ố . ố . Thứ hai: V ĩ ố x . Thứ a: V ỳ xã . . ố . Thứ tư: C ố . H . ố . . ằ . V . ã V ò x . 43
  48. t c á 2015 : “ . . ĩ . Theo 8 6 L V 2010 có giá là ằng chứng xác nhận ngh a vụ trả nợ giữa tổ chức phát hành giấy tờ có giá với người sở hữu giấy tờ có giá trong một thời h n nhất đ nh, điều iện trả lãi và các điều iện hác” [28]. Theo 9 3 ố/2006/ -C 29/02/2006 Giấy tờ có giá được hiểu là giấy tờ tr giá được ằng tiền và có thể chuyển giao trong giao lưu dân sự” [10]. : Hố ò ố 1 L C 2005; C ỳ 1 4 ố 2005; ố ĩ 16 3 L ng 2009; C C ; ố ; H ố ; C hính 3 L S ố L C 2010; 44
  49. 1 2 ố 90/2011/ -C C ph . Bách khoa toàn W : Giấy tờ có giá là chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ, trong đó xác nhận quyền tài sản của một chủ thể nhất đ nh (tổ chức, cá nhân) xét trong mối quan hệ pháp lý với các chủ thể hác”. . ố x ĩ m ã . “ . V ố ố V ố . : . C x ĩ ã . S : Thứ nhất C ố . . 45
  50. Thứ hai, g ố ẽ . ã V ố ố . Thứ a, g V 1 500 500.000 . Thứ tư ĩ . . x ĩ ò . ố : X ; ằ . u t sả 115 2015 : uyền tài sản là quyền tr giá được ằng tiền, ao gồm quyền tài sản đối với đối tượng quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dụng đất và các quyền tài sản hác” [32]. ố . “ 46
  51. ĩ 15 . x . C ố . C V ằ . ĩ ằ . ò . ằ x IC ố ò : ố ố . ố ố 47
  52. ố ĩ . V : H ã V ố : ố ố ố , x . 2.2 D v o t nh vật l th i ời ư h không v giá tr t i s n t i s n ư hi th nh ộng s n v t ộng s n 2.2.1 t độ sả 107 2015 : 1. ất động sản ao gồm: a) Đất đai; ) Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai; c) Tài sản hác gắn liền với đất đai, nhà, công trình xây dựng; d) Tài sản hác theo quy đ nh của pháp luật” [32]. S 2015 ã ố ố x “ . ố ẽ . V ã x 48
  53. 2.2.1.1. Đất đai ố ằ . . ố ã ẫ ố . 2.2.1.2. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai x x ố . x ố x ố . 2.2.1.3. Tài sản hác gắn liền với đất đai, nhà, công trình xây dựng C ằ ò x x ố p x 2.2.1.4. Các lo i tài sản hác theo quy đ nh của pháp luật H V . 1 107 2015. 49
  54. 2.2.2. ộ sả 2 107 2015 : Động sản là những tài sản hông phải là ất động sản” [32 . x x ẫ ò x x . ố x , tuy nhiên ẫ ò ố x i . C ã ố ố . ò . V ố ố ĩ : - ố : ò ẽ . ỳ ò x L L L H . 50
  55. - X ĩ ố : 1995 2005 2015 ố . ố x ố . H ố . - ố x : 236 2015 x : Người chiếm hữu, người được lợi về tài sản hông có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình, liên tục, công hai trong thời h n 10 năm đối với động sản, 30 năm đối với ất động sản thì trở thành chủ sở hữu tài sản đó, ể từ thời điểm ắt đầu chiếm hữu, trừ trường hợp ộ luật này, luật hác có liên quan quy đ nh hác 32 . ố ò x . ố 10 ố 30 . - ố . 133 2015 : 1. Trường hợp giao d ch dân sự vô hiệu nhưng đối tượng của giao d ch là tài sản hông phải đăng ý đã được chuyển giao cho người thứ a ngay tình thì giao d ch được xác lập, thực hiện với người thứ a vẫn có hiệu lực, trừ trường hợp quy đ nh t i Điều 167 của ộ luật này. 2. Trường hợp giao d ch dân sự vô hiệu nhưng tài sản đã được đăng ý t i cơ quan nhà nước có thẩm quyền, sau đó được chuyển giao ằng một giao d ch dân sự hác cho người thứ a ngay tình và người này 51
  56. căn cứ vào việc đăng ý đó mà xác lập, thực hiện giao d ch thì giao d ch đó hông vô hiệu. Trường hợp tài sản phải đăng ý mà chưa được đăng ý t i cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giao d ch dân sự với người thứ a vô hiệu, trừ trường hợp người thứ a ngay tình nhận được tài sản này thông qua án đấu giá t i tổ chức có thẩm quyền hoặc giao d ch với người mà theo ản án, quyết đ nh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền là chủ sở hữu tài sản nhưng sau đó chủ thể này hông phải là chủ sở hữu tài sản do ản án, quyết đ nh huỷ, sửa.” [32]. ẽ . V x ố ố . V ố ố . - C x . V ĩ x ò ố ố . 1 39 ố 2015 : Đối tượng tranh chấp là ất động sản thì chỉ Tòa án nơi có ất động sản có thẩm quyền giải quyết”[29]. ĩ ĩ x x ò . 52
  57. K t luận hương 2 V ỳ 1995 2005 2015. ã V . V x . ố V x ẫ 3 . 53
  58. Chương 3 Ộ Ý ĐÁ G Á CÁC Q Y Đ Á Ậ Ề Ư G ƯỚ G Ệ 3.1 Đánh giá hung v ph n lo i t i s n 2015 01/7/2016, ã ỳ ã o ã . V V ẫ ĩ ố ẫ nào ẫ ẫ . ẫ ẫ ò ò x ẫ x ng. 3.2 h ng h n h khái niệm t i s n qu n t i s n Đi u 1 5 v Đi u 115 3.2.1 H c củ á t sả u 1 105 2015 ố ố . ố ằ ố ẽ 54
  59. . ố ố : i n V . V ẽ ã V V : ò ã ã . n ố . i s n o P . C 2015 . Ch t th i H V . “C là ò ố ố ĩ . ố ò 55
  60. x . . L C F H ĩ nêu trên ằ x . x ẽ ĩ x ố x u 240 2015: “ x ; ; ; ; ã x 228 233 . ã x 236 32]. ô ộ phận ơ th người V ã 2005 2015 L H x 2006. . X ã ố ố ố ố ằ 56
  61. ố . ằ . . i H ố 20 5 10-9-2004 V ã ố giá bán I 500-1.000USD, Nam Phi 3.000-20.000USD, Manila-Philippines 1.200-2.000USD, Moldova 2.700USD, Turkey 5000-10.000USD, Lima – Peru 10.000USD 30.000US [33]. Ngoài ò k mua . L H 2014 ã L 01/01/2015. ẫ 28/01/2015 C ã ố 10/2015/ -C ằ ố 15/3/2015. ã ằ ố 57
  62. . ố ố ố ố Ấ . Ấ L ò ã . C H L C H C . C ố I I L H ỳ. ẽ Tuy nhiên, ố ẫ “V – 150.000US ! 20.000 - 30.000US 5.000 - 10.000US . Cò ĩ 30.000US 20.000US 10.000US [35]. V ố 58
  63. ẫ ố ố ố . C V . Nh ò ã ẽ . X V ằ x ẫ ố ò ã . X 2015 ẫ . V ĩ ẫ ố . ò ố ố . ĩ ằ 59
  64. . 3.2 H c củ á qu t sả u Qu x ẽ . The L ã ố ố ố ố x ố ò ố ĩ . L ã . ò ố ố . ố V 115 2015 : uyền tài sản là quyền tr giá được ằng tiền, ao gồm quyền tài sản đối với đối tượng quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dụng đất và các quyền tài sản hác” [32]. theo V ố . ò ố L ã ò ố . 60
  65. ằ ã ố ằ : 2005 115 ã . ằ ằ ố ã Xong ằ ã ố , x x . 3.3 h ng h n h trong qu nh v á lo i t i s n Đi u 1 7 n Đi u 115 Bộ luật n s 2 15 * ề mặt cấu trúc phân lo i: C VII 107 115. . 107 115 ò . ố “ . * ề mặt nội dung 61
  66. L . 107 ã b : 1. ất động sản ao gồm: a) Đất đai; ) Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai; c) Tài sản hác gắn liền với đất đai, nhà, công trình xây dựng; d) Tài sản hác theo quy đ nh của pháp luật. 2. Động sản là những tài sản hông phải là ất động sản” [32]. V ã ẽ , cách . ẽ ã 1 107 ò . “ . H 107 ã ằ ò ẽ . ẫ V : L L ẫ ẽ x 62
  67. . V ố ố . 1 L 2014 : uật này quy đ nh về inh doanh ất động sản, quyền và ngh a vụ của tổ chức, cá nhân inh doanh ất động sản và quản lý nhà nước về inh doanh ất động sản” [31], theo này. 5 : “ C L : x ẵ ; x nhân; x ; C . [31]. ã . ố 2015 . - L “ : VII 2015 ã “ . H 109 ; V 110 ; V 111 ; V 112 ; V 63
  68. 113); V 114 . . ố ã 2 . 3.4 hương hướng ho n thiện á qu nh v t i s n v ph n lo i t i s n Bộ luật n s 2 15 2015 ã ố x ẫ tránh . ã . V ã ã . x ố : - ề việc xây dựng hái niệm tài sản: x : ằ . ẽ ã ẫ ố ố ã x ố ố 64
  69. ố ố ố . - ề quy đ nh liên quan đến tài sản ảo: V ã x ĩ x ố ẫ ò ố ò ố ố ẫ . ẽ ò : x trong giao x ; ố ố . V ố ẫ . ẽ . - iên quan đến cách phân lo i vật t i Chương của ộ luật Dân sự 2015: ã 65
  70. x ố ẽ . ĩ : H ẽ ĩ x I 3 C VIII 2015. - Các quy đ nh về hái niệm tài sản và phân lo i tài sản được quy đ nh t i Điều 105 và Chương gồm 8 (từ điều 107 đến Điều 115): C x . 105 thì . V ố . K t luận hương 3 ò ố xã ò ò ằ ố . 2015 ẫ x . H ẫ ố 66
  71. ố . 3 ã ố . 67
  72. Ậ ố ò ố . L ố x ố . V ĩ . Tuy nhiên, không tránh ố ò . 2015 x ẫ ò x . x ố ố xã . ố V ố ố ố x . V ẽ ằ ò . 68
  73. ố ố ố V 2015. 69
  74. DA ỤC Ệ A 1. H 1998 uá trình hình thành và phát triển pháp luật về sở hữu ở iệt Nam x C ố H . 2. 2007 “ 02/02. 3. Báo pháp lu t Thành phố H Chí Minh (2009) , “Sẽ không c m mua bán xu Số tháng 7/2009. 4. Bộ luât Dân sự và Thương m i Thái Lan (1995), NXB Chính tr quốc gia, Hà N i. 5. B Tài chính (2009), Quyết đ nh số 668/ Đ-BTC của Bộ Tài Chính quy đ nh chức năng, nhiệm vụ, quyền h n và cơ cấu tổ chức của Cục quản lý Công sản, Hà N i. 6. 2009 Thông tư 14/2009/TT- TN T ngày 01/10/2009 quy đ nh chi tiết về ồi thường, hỗ trợ tái đ nh cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất H . 7. ò V 2011 “ ố C CHXHC V ã V n 13/12. 8. Chính ph (2006), Ngh đ nh số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/02 về giao d ch bảo đảm, Hà N i. 9. C 2011 Ngh đ nh số 90/2011/NĐ-CP ngày 14/10/2011 về phát hành trái phiếu doanh nghiệp H . 10. Chính ph (2012), Ngh đ nh số 11/2012/NĐ-CP ngày 22/02 về sửa đổi bổ sung một số điều của Ngh đ nh số 163/2006/NĐ-CP về giao d ch bảo đảm, Hà N i. 70
  75. 11. C 2015 ố 10/2015/ -C 28/01/2015 ằ ố . 12. H C 2009 “ ng b t c p v khái ni m tài s n, phân lo i tài s n c a B lu t Dân s ng c i 13. Nguy n Ng 1994 Luật La Mã, Khoa Lu t – ng i h c T ng h p Hà N i. 14. Nguy n Ng n (1999), Nghiên cứu về tài sản trong luật dân sự Việt Nam, Nxb Trẻ, Thành phố H Chí Minh. 15. Nguy n Ng 2005 “C n xây d ng l i khái ni m quy n tài s n trong luât dân s Nghiên cứu lập pháp, (4). 16. Nguy n Ng 2009 “ t số v v quy n tài s n và ng hoàn thi ngày 01/9. 17. Lê H ng H nh (d ch) (1993), Bộ luật Dân sự Nhật Bản, Nxb Chính tr quốc gia, Hà N i. 18. H 2005 “ n – m t lo i tài s n trong quan h pháp lu t dân s Luật h c, (1). 19. 2010 “ 26/4. 20. Hoàng Th Liên (2008), Bình luận khoa h c Bộ luật Dân sự 2005, Nxb Chính tr quốc gia, Hà N i. 21. Nhà pháp lu t Vi t – Pháp (1998), Bộ luật Dân sự Pháp, Nxb H i. 22. H 2008 “ n o b p kêu 71
  76. 23. 2016 “F x 500 US 01/7. 24. Quốc h i (1995), Bộ luật Dân sự, Hà N i. 25. Quốc h i (2005), Bộ luật Dân sự, Hà N i. 26. ố 2005 uật các công cụ chuyển nhượng H . 27. ố 2006 uật iến, lấy, ghép mô, ộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác H 28. Quốc h i (2010), Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hà N i. 29. Quốc h i (2011), Bộ luật Tố tụng Dân sự, Hà N i. 30. Quốc h i (2013), Hiến pháp, Hà N i. 31. Quốc h i (2014), uật inh doanh ất động sản, Hà N i. 32. Quốc h i (2015), Dân Bộ luật sự, Hà N i. 33. Ph m Thanh (2006 “C y ghép mô, t ng, b ph i – Ngh ch lý th a và thi 18/4. 34. Từ điển Bách khoa Việt Nam,Nxb T n Bách Khoa, Hà N i. 35. 2015 “ 29/9. 36. Nguy V 2008 “ v giao d ch phát hành gi y t có giá cu t ch c tín d Ngân hàng, (9). 37. H V 2012 “ luathoc5c.net, 23/4. 38. V 2009 “ t cho th gi i ngày 26/10. 72