Luận văn Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng một số dự án khu đô thị mới trên địa bàn Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2012- 2017

pdf 98 trang vuhoa 24/08/2022 10080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng một số dự án khu đô thị mới trên địa bàn Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2012- 2017", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_danh_gia_cong_tac_boi_thuong_ho_tro_va_tai_dinh_cu.pdf

Nội dung text: Luận văn Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng một số dự án khu đô thị mới trên địa bàn Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2012- 2017

  1. ĐẠI H ỌC THÁI NGUYÊN TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC NÔNG LÂM ĐÀO XUÂN THU ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC B ỒI TH ƯỜNG, H Ỗ TR Ợ VÀ TÁI ĐỊNH C Ư KHI NHÀ N ƯỚC THU H ỒI ĐẤ T ĐỂ XÂY D ỰNG M ỘT S Ố D Ự ÁN KHU ĐÔ TH Ị M ỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PH Ố LÀO CAI, T ỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2012- 2017 LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ QU ẢN LÝ ĐẤ T ĐAI THÁI NGUYÊN - 2018
  2. ĐẠI H ỌC THÁI NGUYÊN TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC NÔNG LÂM ĐÀO XUÂN THU ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC B ỒI TH ƯỜNG, H Ỗ TR Ợ VÀ TÁI ĐỊNH C Ư KHI NHÀ N ƯỚC THU H ỒI ĐẤ T ĐỂ XÂY D ỰNG M ỘT S Ố D Ự ÁN KHU ĐÔ TH Ị M ỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PH Ố LÀO CAI, T ỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2012- 2017 Ngành: Qu ản lý đấ t đai Mã s ố: 8 85 01 03 LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ QU ẢN LÝ ĐẤ T ĐAI Ng ười h ướng d ẫn khoa h ọc: PGS.TS. Hoàng V ăn Hùng THÁI NGUYÊN - 2018
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c ứu do chính tôi th ực hi ện. Các s ố li ệu s ơ c ấp và k ết qu ả nghiên c ứu trong lu ận v ăn là trung th ực và ch ưa được ai công b ố trong b ất c ứ công trình nào khác. Tác gi ả Đào Xuân Thu
  4. ii LỜI C ẢM ƠN Để hoàn thành đề tài t ốt nghi ệp này, ngoài s ự n ỗ l ực ph ấn đấ u c ủa b ản thân, tôi còn nh ận được s ự giúp đỡ , độ ng viên, ch ỉ b ảo c ủa các th ầy cô, b ạn bè, đồng nghi ệp và ng ười thân. Nhân d ịp này, tôi xin bày t ỏ lòng bi ết ơn sâu s ắc t ới PGS.TS. Hoàng Văn Hùng Giám đốc Phân hi ệu Đạ i h ọc Thái Nguyên t ại t ỉnh Lào Cai ng ười đã luôn theo sát, t ận tình h ướng d ẫn, ch ỉ b ảo tôi trong su ốt quá trình th ực hi ện lu ận v ăn. Tôi xin chân thành c ảm ơn toàn th ể các th ầy cô giáo đã luôn giúp đỡ tạo m ọi điều ki ện cho tôi trong th ời gian qua. Tôi xin chân thành c ảm ơn lãnh đạo UBND thành ph ố Lào Cai, và cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi tr ường, V ăn phòng đă ng ký quy ền s ử d ụng đấ t, cùng t ất c ả các b ạn bè đã giúp đỡ tôi hoàn thành đề tài này. Cu ối cùng tôi xin c ảm ơn sâu s ắc t ới gia đình đã động viên, t ạo m ọi điều ki ện v ề v ật ch ất c ũng nh ư tinh th ần trong su ốt quá trình tôi th ực hi ện đề tài này. Một l ần n ữa tôi xin chân tr ọng c ảm ơn và c ảm t ạ! Lào Cai, tháng 09 n ăm 2018 Tác gi ả Đào Xuân Thu
  5. iii MỤC L ỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI C ẢM ƠN ii MỤC L ỤC iii DANH M ỤC CH Ữ VI ẾT T ẮT vi DANH M ỤC CÁC B ẢNG vii MỞ ĐẦ U 1 1.1. Tính c ấp thi ết c ủa đề tài 1 1.2. M ục tiêu nghiên c ứu 3 1.4. Ý ngh ĩa c ủa đề tài 3 1.4.1. Ý ngh ĩa trong h ọc t ập và nghiên c ứu khoa h ọc 3 1.4.2. Ý ngh ĩa th ực ti ễn 4 Ch ươ ng 1 : TỔNG QUAN TÀI LI ỆU 5 1.1. C ơ s ở lý lu ận v ề b ồi th ường, h ỗ tr ợ, tái đị nh c ư 5 1.1.1. Khái quát v ề b ồi th ường, h ỗ tr ợ, tái đị nh c ư 5 1.1.2. Đặc điểm c ủa quá trình b ồi th ường gi ải phóng m ặt b ằng 6 1.1.3. Vai trò c ủa vi ệc b ồi th ường khi Nhà n ước thu h ồi đấ t 7 1.2. C ơ s ở khoa h ọc và c ơ s ở pháp lý 7 1.2.1. C ơ s ở khoa h ọc 7 1.2.2. C ơ s ở pháp lý 8 1.3. C ơ s ở th ực ti ễn c ủa công tác b ồi th ường gi ải phóng m ặt b ằng 12 1.3.1. Chính sách b ồi th ường GPMB c ủa m ột s ố n ước trên th ế gi ới 12 1.3.2. Khái quát th ực tr ạng công tác gi ải phóng m ặt b ằng trong n ước 18 1.4. M ột s ố nghiên c ứu liên quan đến gi ải phóng m ặt b ằng 23 Ch ươ ng 2 : ĐỐI T ƯỢNG, N ỘI DUNG VÀ PH ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C ỨU 29 2.1. Đối t ượng, ph ạm vi nghiên c ứu 29 2.1.1. Đối t ượng nghiên c ứu 29
  6. iv 2.1.2. Ph ạm vi nghiên c ứu 29 2.2. N ội dung nghiên c ứu 29 2.3. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu 29 2.3.1. Ph ươ ng pháp thu th ập tài li ệu, s ố li ệu th ứ c ấp 29 2.3.2 Ph ươ ng pháp thu th ập tài li ệu, s ố li ệu, thông tin s ơ c ấp: 30 2.2.3. Ph ươ ng pháp chuyên gia 31 2.2.4. Ph ươ ng pháp x ử lý, phân tích thông tin, s ố li ệu 31 Ch ươ ng 3 : KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU VÀ TH ẢO LU ẬN 32 3.1. Khái quát v ề điều ki ện t ự nhiên, kinh t ế- xã h ội c ủa thành ph ố Lào Cai 32 3.1.1. Điều ki ện t ự nhiên 32 3.1.2. Điều ki ện kinh t ế - xã h ội 38 3.1.3. Đánh giá chung v ề điều ki ện t ự nhiên và kinh t ế - xã h ội 40 3.2. Đánh giá công tác qu ản lý và s ử dụng đất đai c ủa nhà n ước trên địa bàn thành ph ố Lào Cai 41 3.2.1. Công tác qu ản lý Nhà n ước v ề đấ t đai 41 3.2.2. Hi ện tr ạng s ử dụng đấ t và c ơ c ấu s ử d ụng đấ t c ủa thành ph ố Lào Cai 44 3.3. Đánh giá k ết qu ả b ồi th ường hỗ tr ợ và tái định c ư tại d ự án được l ựa ch ọn nghiên c ứu 46 3.3.1. Khái quát v ề d ự án 46 3.3.2. Bồi th ường, h ỗ tr ợ khi Nhà n ước thu h ồi đấ t t ại d ự án 48 3.3.3. B ồi th ường v ề tài s ản trên đất 55 3.3.4. Chính sách h ỗ tr ợ tại hai khu tái đị nh c ư 60 3.4. Đánh giá tác động của các chính sách b ồi th ường, hỗ tr ợ và tái định cư c ủa d ự án ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19 t ới ng ười b ị thu h ồi đấ t 63 3.4.1. Tác động t ới kinh t ế 66 3.4.2. Tác động t ới xã h ội 68 3.4.3. Tác động t ới môi tr ường 72 3.5. Đề xu ất ph ươ ng án gi ải quy ết cho công tác b ồi th ường GPMB 73 3.5.1. Gi ải pháp v ề chính sách b ồi th ường, h ỗ tr ợ thu h ồi đấ t 73
  7. v 3.5.2. Giải pháp v ề t ổ ch ức th ực hi ện 74 3.5.3. Các gi ải pháp c ụ th ể 75 KẾT LU ẬN VÀ KI ẾN NGH Ị 77 1. K ết lu ận 77 2. Ki ến ngh ị 78 TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 80 PH Ụ L ỤC 84
  8. vi DANH M ỤC CH Ữ VI ẾT T ẮT STT Vi ết t ắt Gi ải thích 1 CP Chính ph ủ 2 CT Ch ỉ th ị 3 CV Công v ăn 4 NĐ Ngh ị đị nh 5 NQ Ngh ị quy ết 6 QĐ Quy ết đị nh 7 QLNN Qu ản lý nhà n ước 8 QPPL Quy ph ạm pháp lu ật 9 QSD Đ Quy ền s ử d ụng đấ t 10 TT Thông t ư 11 UBND Ủy ban nhân dân 12 GPMB Gi ải phóng m ặt b ằng
  9. vii DANH M ỤC CÁC B ẢNG Bảng 3.1: Hi ện tr ạng s ử d ụng đấ t c ủa thành ph ố Lào Cai n ăm 2017 45 Bảng 3.2: B ảng t ổng h ợp di ện tích, loai đấ t thu h ồi c ủa d ự án ti ểu khu đô th ị s ố 17 và ti ểu khu đô th ị s ố 19 50 Bảng 3.3: T ổng h ợp đơn giá b ồi th ường thu h ồi các loại đấ t c ủa hai ti ểu khu đô th ị s ố 17 và ti ểu khu đô th ị s ố 19 53 Bảng 3.4: T ổng h ợp chi phí b ồi th ường thu h ồi các lo ại đấ t c ủa hai ti ểu khu đô th ị s ố 17 và ti ểu khu đô th ị s ố 19 54 Bảng 3.5: T ổng h ợp đơn giá b ồi th ường tài s ản, v ật ki ến trúc khi th ực hi ện thu h ồi đấ t t ại 2 ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19 56 Bảng 3.6: Tổng h ợp chi phí b ồi th ường tài s ản, v ật ki ến trúc khi th ực hi ện thu h ồi đấ t t ại 2 ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19 57 Bảng 3.7: Đơ n giá b ồi th ường cây c ối, hoa màu khi th ực hi ện thu h ồi đấ t tại 2 ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19 59 Bảng 3.8: T ổng s ố ti ền b ồi th ường cho cây c ối hoa màu t ại hai khu đô th ị số 17 và s ố 19 - thành ph ố Lào Cai 59 Bảng 3.9: Đơ n giá h ỗ tr ợ t ại hai ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19 – khu đô th ị m ới Lào Cai - Cam Đường 61 Bảng 3.10: T ổng chi phí h ỗ tr ợ c ủa 5 lo ại hình h ỗ tr ợ t ại hai ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19 – khu tái định c ư m ới Lào Cai – Cam Đường . 62 Bảng 3.11: T ổng h ợp chung v ề thông tin 100 h ộ gia đình điều tra 63 Bảng 3.12: T ổng h ợp thông tin các h ộ điều tra, ph ỏng v ấn chi ti ết v ề thu hồi và b ồi th ưỡng, h ỗ tr ợ c ủa ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19 64 Bảng 3.13: Ý ki ến c ủa ng ười dân có đấ t b ị thu hồi trong vi ệc th ực hi ện bồi th ường và các chính sách h ỗ tr ợ c ủa ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19 65 Bảng 3.14: Tình hình thu nh ập c ủa các h ộ sau khi b ị thu nh ập h ồi đấ t t ại ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19 66
  10. viii Bảng 3.15: Thu nh ập bình quân c ủa ng ười dân t ại ti ểu khu đô th ị s ố 17 và số 19, thành ph ố Lào Cai 67 Bảng 3.16: Trình độ v ăn hóa, chuyên môn c ủa s ố ng ười trong độ tu ổi lao động t ại ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19, thành ph ố Lào Cai 68 Bảng 3.17: Tình hình lao động và vi ệc làm c ủa các h ộ dân b ị thu h ồi đấ t tại t ại ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19, thành ph ố Lào Cai 69 Bảng 3.18: Tình hình tr ật t ự an ninh, xã h ội c ủa ng ười dân sau khi thu h ồi đất t ại ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19, thành ph ố Lào Cai 71 Bảng 3.19: Tình hình phát tri ển các công trình công trình h ạ t ầng k ỹ thu ật, h ạ t ầng xã h ội c ủa ng ười dân sau khi thu h ồi đấ t 72 Bảng 3.20: Tình hình môi tr ường khu v ực s ống c ủa ng ười dân sau khi thu hồi đấ t t ại 2 ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19 73
  11. ix DANH M ỤC CÁC HÌNH V Ẽ, BI ỂU ĐỒ Hình 3.1: V ị trí c ủa thành ph ố Lào Cai, t ỉnh Lào Cai 32 Hình 3.2: C ơ c ấu s ử d ụng đấ t t ại thành ph ố Lào Cai n ăm 2017 46 Hình 3.3: C ơ c ấu lo ại đấ t thu h ồi GPMB cho d ự án ti ểu khu đô th ị s ố 17 51 Hình 3.4: C ơ c ấu lo ại đấ t thu h ồi GPMB cho d ự án ti ểu khu đô th ị s ố 19 51 Hình 3.5: C ơ c ấu ti ền b ồi th ường các lo ại tài s ản v ật ki ến trúc trên đất 57 Hình 3.6: C ơ c ấu chi phí b ồi th ường cho cây c ối hoa màu t ại 2 tiêu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19 60 Hình 3.7: C ơ c ấu chi phí h ỗ tr ợ c ủa 5 lo ại hình h ỗ tr ợ t ại hai ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19 - khu tái định c ư m ới Lào Cai - Cam Đường 62 Hình 3.8: Bi ều đồ s ố l ượng lao độ ng v ới các ngành ngh ề tr ước và sau khi thu hồi đấ t t ại ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19, thành ph ố Lào Cai 70
  12. 1 MỞ ĐẦ U 1.1. Tính c ấp thi ết c ủa đề tài Đất đai là ngu ồn tài nguyên thiên nhiên vô cùng quý giá c ủa m ỗi qu ốc gia, là t ư li ệu s ản xu ất đặ c bi ệt không gì có th ể thay th ế được đố i v ới các ngành s ản xu ất nông - lâm nghi ệp, là thành ph ần quan tr ọng hàng đầu của môi tr ường s ống, là n ền t ảng cho s ự s ống c ủa con ng ười và nhi ều sinh vật khác, là địa bàn phân b ổ các khu dân c ư, kinh t ế -xã h ội và An ninh qu ốc phòng. Lu ật đấ t đai qui đị nh v ề nguyên t ắc, c ăn c ứ, n ội dung, trình t ự t ổ ch ức th ực hi ện công tác B ồi th ường, GPMB khi nhà n ước thu h ồi đấ t để th ực hi ện các d ự án. Chính vì v ậy, Công tác gi ải phóng mặt b ằng là m ột trong nh ững nhi ệm v ụ quan tr ọng góp ph ần thúc đẩ y thu hút đầ u t ư, phát tri ển kinh tế. Trong quá trình phát tri ển kinh t ế - xã h ội, qu ốc phòng, an ninh, đầu t ư xây dựng các công trình, các d ự án vì l ợi ích qu ốc gia, l ợi ích công c ộng thì Nhà nước th ực hi ện vi ệc thu h ồi đấ t, đồ ng th ời th ực hi ện công tác b ồi th ường, h ỗ tr ợ và tái định c ư để đả m b ảo ổn đị nh đờ i s ống và s ản xu ất cho ng ười dân có đất b ị thu h ồi, ng ười dân có điều ki ện sinh s ống, s ản xu ất kinh doanh b ằng và tốt h ơn tr ước, đó là ch ủ tr ươ ng đúng đắn c ủa Đả ng và Nhà n ước. Để th ực hi ện ch ủ tr ươ ng đó, Lu ật Đấ t đai n ăm 2003 và m ới nh ất là Lu ật Đấ t đai n ăm 2013 đã có nh ững quy đị nh c ụ th ể v ề chính sách b ồi th ường, h ỗ tr ợ khi Nhà n ước thu h ồi đấ t để th ực hi ện các d ự án s ử d ụng vào m ục đích qu ốc phòng, an ninh, lợi ích qu ốc gia, l ợi ích công c ộng và phát tri ển kinh t ế xã h ội; nh ằm c ụ th ể chính sách v ề b ồi th ường, h ỗ tr ợ và tái định c ư cho ng ười dân có đấ t b ị thu hồi, Chính ph ủ đã ban hành Ngh ị đị nh s ố 47/2014/N Đ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định v ề b ồi th ường, h ỗ tr ợ, tái đị nh c ư khi nhà n ước thu h ồi đất; các B ộ Tài nguyên và Môi tr ường, B ộ Tài chính đã ban hành các v ăn b ản hướng d ẫn v ề vi ệc th ực hi ện giá đấ t, giá nhà, ti ền tái đị nh c ư áp d ụng đố i v ới ng ười có đấ t b ị nhà n ước thu h ồi.
  13. 2 Tuy nhiên, v ấn đề b ồi th ường, gi ải phóng m ặt b ằng kéo dài v ẫn đang là vấn đề n ổi c ộm t ại nhi ều đị a ph ươ ng, ảnh h ưởng đế n hi ệu qu ả s ử d ụng đấ t, đế n ng ười có đấ t b ị thu h ồi và tác động x ấu đế n môi tr ường đầ u t ư c ủa n ước ta. Trong giai đoạn hi ện nay, tình hình s ử dụng đấ t r ất ph ức t ạp và có nhi ều b ất cập, v ới nhi ều bi ến độ ng di ễn ra v ới t ốc độ nhanh, công tác thu h ồi đấ t và gi ải phóng m ặt b ằng v ẫn còn nhi ều b ất c ập, vi ệc qu ản lý đấ t đai còn ch ồng chéo, th ủ t ục hành chính r ườm rà, s ự th ống nh ất qu ản lý ch ưa cao. Vi ệc nâng cao hi ệu qu ả công tác qu ản lý là h ết s ức c ấp thi ết, h ạn ch ế nh ững m ặt tiêu c ực, đẩy nhanh ti ến trình b ồi th ường, h ỗ tr ợ, tái đị nh c ư phát huy nh ững m ặt tích cực c ủa n ền kinh t ế th ị tr ường, đẩ y nhanh t ốc độ Công nghi ệp hoá - Hi ện đạ i hoá đất n ước. Thành ph ố Lào Cai là thành ph ố biên gi ới, vùng cao, n ằm hai bên b ờ sông H ồng, n ằm cách th ủ đô Hà N ội 296 km theo đường s ắt và 340 km theo đường b ộ v ề phía Tây B ắc; cách khu du l ịch th ị tr ấn Sa Pa 35 km và cách thành ph ố Côn Minh t ỉnh Vân Nam, Trung Qu ốc kho ảng 500 km. Trên th ực t ế vi ệc qu ản lý qu ỹ đấ t c ủa thành ph ố có r ất nhi ều khó kh ăn, đặ t bi ệt v ề v ấn đề b ồi th ường gi ải phóng m ặt b ằng. M ặc dù trong nh ững n ăm qua thành ph ố đã có nhi ều ch ủ tr ươ ng, chính sách nh ằm nâng cao hi ệu qu ả trong b ồi th ường, h ỗ tr ợ, tái định c ư. Các d ự án Ti ểu khu đô th ị nổi lên v ới ti ềm n ăng thúc đẩ y n ền kinh tế c ủa thành ph ố phát tri ển, vi ệc b ồi th ường gi ải phóng m ặt b ằng là v ấn đề c ần thi ết được quan tâm góp ph ần hoàn thi ện chính sách b ồi th ường đố i v ới ng ười dân b ị thu h ồi đấ t nói chung và ở thành ph ố Lào Cai nói riêng trong vi ệc tri ển khai các d ự án th ực t ế đang đặ t ra nhi ều v ấn đề ph ải nghiên c ứu nghiêm túc, t ừ đó có th ể đưa ra các gi ải pháp đúng và toàn di ện, đáp ứng được yêu c ầu đặ t ra. Để rút ra nh ững nguyên nhân, bài h ọc kinh nghi ệm, t ừng b ước tìm ra các gi ải pháp kh ắc ph ục nh ằm đẩ y nhanh ti ến độ th ực hi ện c ủa các d ự án làm c ơ s ở cho vi ệc v ận d ụng chính sách ngày m ột phù h ợp v ới th ực t ế d ự án và th ực t ế đị a ph ươ ng; vi ệc nghiên c ứu th ực hi ện chính sách b ồi th ường, h ỗ tr ợ, tái đị nh c ư các dự án trên địa bàn thành ph ố Lào Cai là v ấn đề c ần thi ết.
  14. 3 Nh ận th ức được t ầm quan tr ọng c ủa công tác b ồi th ường, h ỗ tr ợ, tái định c ư trong công tác qu ản lý Nhà n ước v ề đấ t đai tôi ti ến hành th ực hi ện nghiên cứu đề tài: “Đánh giá công tác bồi th ường, h ỗ tr ợ và tái định c ư khi nhà n ước thu h ồi đấ t để xây d ựng m ột s ố d ự án khu đô th ị m ới trên địa bàn thành ph ố Lào Cai, t ỉnh Lào Cai giai đoạn 2012- 2017” làm đề tài lu ận v ăn Th ạc sỹ chuyên ngành Qu ản lý đấ t đai. 1.2. M ục tiêu nghiên c ứu - Khái quát v ề điều ki ện t ự nhiên, kinh t ế- xã h ội c ủa thành ph ố Lào Cai . - Đánh giá công tác qu ản lý và sử dụng đất đai c ủa nhà n ước trên địa bàn thành ph ố Lào Cai - Đánh giá kết qu ả b ồi th ường, h ỗ tr ợ và tái định cư tại d ự án ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19 t ới ng ười b ị thu h ồi đấ t. - Đánh giá tác động c ủa các chính sách b ồi th ường, hỗ tr ợ và tái định cư của d ự án ti ểu khu đô th ị s ố 17 và s ố 19 t ới ng ười b ị thu h ồi đấ t - Đề xu ất ph ươ ng án gi ải quy ết cho công tác b ồi th ường GPMB. 1.3. Ý ngh ĩa c ủa đề tài 1.3.1. Ý ngh ĩa trong h ọc t ập và nghiên c ứu khoa h ọc Thông qua quá trình nghiên c ứu th ực hi ện đề tài giúp nâng cao n ăng lực c ũng nh ư rèn luy ện k ỹ n ăng c ủa mình, v ận d ụng được nh ững ki ến th ức đã học vào th ực ti ễn, đồ ng th ời b ổ sung nh ững ki ến th ức còn thi ếu và k ỹ n ăng ti ếp c ận các ph ươ ng pháp nghiên c ứu khoa h ọc cho b ản thân. Đề tài nghiên c ứu v ề công tác bồi th ường gi ải phóng m ặt b ằng, h ỗ tr ợ và tái định c ư là m ột l ĩnh v ực nh ạy c ảm, mang tính n ổi c ộm trong quá trình th ực hi ện, song k ết lu ận c ủa đề tài s ẽ là ti ền đề và là c ơ s ở cho các nghiên c ứu ti ếp theo, đồ ng th ời c ũng là c ơ s ở khoa h ọc để có th ể đưa ra nh ững h ướng quy ho ạch h ợp lý, góp ph ần thi ết th ực trong vi ệc th ực hi ện có hi ệu qu ả quá trình CNH - HĐH.
  15. 4 Kết qu ả nghiên c ứu c ủa đề tài s ẽ cung c ấp đánh giá chung k ết qu ả c ủa công tác b ồi thường, tình hình đời s ống vi ệc làm c ủa ng ười dân tr ước và sau khi b ị Nhà n ước thu h ồi đấ t. Đề tài c ũng được coi là tài li ệu tham kh ảo cho tr ường, khoa và học viên các khóa ti ếp theo trong ngành qu ản lý đấ t đai. 1.3.2. Ý ngh ĩa th ực ti ễn Từ quá trình nghiên c ứu đề tài, giúp tìm ra được nh ững thu ận l ợi và mặt khó kh ăn c ủa công tác tái định c ư để t ừ đó rút ra nh ững gi ải pháp kh ắc ph ục, góp ph ần đẩ y nhanh ti ến độ bồi th ường gi ải phóng m ặt b ằng.
  16. 5 Ch ươ ng 1 TỔNG QUAN TÀI LI ỆU 1.1. C ơ s ở lý lu ận v ề bồi th ường, h ỗ tr ợ, tái định c ư 1.1.1. Khái quát v ề bồi th ường, h ỗ tr ợ, tái định c ư - Bồi th ường và chính sách b ồi th ường: Bồi th ường là đền bù nh ững t ổn h ại gây ra. Đề n bù là tr ả l ại t ươ ng x ứng giá tr ị ho ặc công lao. Nh ư v ậy, b ồi th ường là tr ả l ại t ươ ng x ứng v ới giá tr ị ho ặc công lao độ ng cho m ột ch ủ th ể nào đó b ị thi ệt h ại vì hành vi c ủa ch ủ th ể khác mang l ại. Bồi th ường khi Nhà n ước thu h ồi đấ t: Là vi ệc Nhà n ước tr ả l ại giá tr ị quy ền s ử d ụng đấ t đố i v ới di ện tích đấ t b ị thu h ồi cho ng ười b ị thu h ồi. Trong đó giá tr ị quy ền s ử d ụng đấ t là giá tr ị b ằng ti ền c ủa quy ền s ử d ụng đấ t đối v ới m ột di ện tích đấ t xác đị nh trong th ời h ạn s ử d ụng đấ t xác đị nh [1] [2]. - Hỗ tr ợ: Hỗ tr ợ là giúp đỡ l ẫn nhau, giúp thêm vào. H ỗ tr ợ khi Nhà nước thu h ồi đấ t: Là vi ệc Nhà n ước giúp đỡ ng ười b ị thu h ồi đấ t thông qua đào t ạo ngh ề m ới, c ấp kinh phí để di d ời đế n đị a điểm m ới [14]. - Tái định c ư: Tái định c ư là vi ệc di chuy ển đế n m ột n ơi khác v ới n ơi ở tr ước đây để sinh s ống và làm ăn. Tái định c ư b ắt bu ộc đó là s ự di chuy ển không th ể tránh kh ỏi khi Nhà n ước thu h ồi ho ặc tr ưng thu đất đai để th ực hi ện các d ự án phát tri ển. Tái định c ư (T ĐC) được hi ểu là m ột quá trình t ừ b ồi th ường thi ệt h ại v ề đấ t, tài s ản; di chuy ển đế n n ơi ở m ới và các ho ạt độ ng h ỗ tr ợ để xây d ựng l ại cu ộc s ống, thu nh ập, c ơ s ở v ật ch ất tinh th ần t ại đó. Nh ư vậy, T ĐC là ho ạt độ ng nh ằm gi ảm nh ẹ các tác độ ng x ấu v ề kinh t ế, xã h ội đố i với m ột b ộ ph ận dân c ư đã gánh ch ịu vì s ự phát tri ển chung [15]. Hi ện nay ở n ước ta, khi Nhà n ước thu h ồi đấ t mà ph ải di chuy ển ch ỗ ở thì ng ười s ử d ụng đấ t được b ố trí T ĐC b ằng m ột trong các hình th ức sau: + B ồi th ường b ằng nhà ở;
  17. 6 + B ồi th ường b ằng giao đấ t ở m ới; + B ồi th ường b ằng ti ền để ng ười dân t ự lo ch ỗ ở. Tái định c ư là m ột b ộ ph ận không th ể tách r ời và gi ữ v ị trí r ất quan tr ọng trong chính sách gi ải phóng m ặt b ằng [16]. 1.1.2. Đặc điểm c ủa quá trình b ồi th ường gi ải phóng m ặt b ằng Bồi th ường khi Nhà n ước thu h ồi đấ t để xây d ựng các công trình mang tính đa d ạng và ph ức t ạp. Nó th ể hi ện khác nhau đố i v ới m ỗi m ột d ự án, nó liên quan tr ực ti ếp đế n l ợi ích c ủa các bên tham gia và l ợi ích c ủa toàn xã h ội. - Tính đa d ạng th ể hi ện: M ỗi d ự án được ti ến hành trên m ột vùng đất khác nhau v ới điều ki ện t ự nhiên kinh t ế, xã h ội dân c ư khác nhau. Khu v ực nội thành, m ật độ dân c ư cao, ngành ngh ề đa d ạng, giá tr ị đấ t và tài s ản trên đất l ớn; khu v ực ven đô, m ức độ t ập trung dân c ư khá cao, ngành ngh ề dân c ư ph ức t ạp, ho ạt độ ng s ản xu ất đa d ạng: Công nghi ệp, ti ểu th ủ công nghi ệp, th ươ ng m ại, buôn bán nh ỏ [1], [14]; Khu v ực ngo ại thành, ho ạt độ ng s ản xu ất ch ủ y ếu c ủa dân c ư là s ản xu ất nông nghi ệp. Do đó m ỗi khu v ực b ồi th ường GPMB có nh ững đặ c tr ưng riêng và được ti ến hành v ới nh ững gi ải pháp riêng phù h ợp v ới nh ững đặ c điểm riêng c ủa m ỗi khu v ực và t ừng d ự án c ụ th ể [16]. - Tính ph ức t ạp: Đấ t đai là tài s ản có giá tr ị cao, có vai trò quan tr ọng trong đời s ống kinh t ế, xã h ội đố i v ới m ọi ng ười dân. Đố i v ới khu v ực nông thôn, dân c ư ch ủ y ếu s ống nh ờ vào ho ạt độ ng s ản xu ất nông nghi ệp mà đất đai lại là t ư li ệu s ản xu ất quan tr ọng trong khi trình độ s ản xu ất c ủa nông dân th ấp, kh ả n ăng chuy ển đổ i ngh ề nghi ệp khó kh ăn do đó tâm lý dân c ư vùng này là gi ữ được đấ t để s ản xu ất, th ậm chí h ọ cho thuê đất còn được l ợi nhu ận cao h ơn là s ản xu ất nh ưng h ọ v ẫn không cho thuê. M ặt khác, cây tr ồng, v ật nuôi trên vùng đó c ũng đa d ạng d ẫn đế n công tác tuyên truy ền, v ận độ ng dân
  18. 7 cư tham gia di chuy ển, đị nh giá b ồi th ường r ất khó kh ăn và vi ệc h ỗ tr ợ chuy ển ngh ề nghi ệp là điều c ần thi ết để đả m b ảo đờ i s ống dân c ư sau này [14], [16]. 1.1.3. Vai trò c ủa vi ệc b ồi th ường khi Nhà n ước thu h ồi đất - Bồi th ường khi Nhà n ước thu h ồi đấ t tr ước h ết là nh ằm b ảo đả m l ợi ích công c ộng. - Bồi th ường khi Nhà n ước thu h ồi đấ t nh ằm b ảo đả m gi ải quy ết hài hòa lợi ích c ủa Nhà n ước và l ợi ích c ủa ng ười b ị thu h ồi đấ t. - Bồi th ường, h ỗ tr ợ, tái định c ư góp ph ần vào vi ệc duy trì ổn đị nh chính tr ị, tr ật t ự an toàn xã h ội. 1.2. C ơ s ở khoa h ọc và c ơ s ở pháp lý 1.2.1. C ơ s ở khoa h ọc Gi ải phóng m ặt b ằng đúng ti ến độ s ẽ ti ết ki ệm được th ời gian, chi phí và s ớm th ực hi ện d ự án và đư a vào s ử d ụng mang l ại hi ệu qu ả tích c ực v ề kinh t ế - xã h ội. Ng ược l ại, gi ải phóng m ặt b ằng không đúng ti ến độ s ẽ lãng gây lãng phí th ời gian, t ăng chi phí, gi ảm hi ệu qu ả và làm ch ậm ti ến độ th ực hi ện d ự án. Bên c ạnh đó, vi ệc th ực hi ện gi ải phóng m ặt b ằng t ốt s ẽ gi ảm chi phí, có điều ki ện t ập chung v ốn cho m ở r ộng đầ u t ư. Ng ược l ại, n ếu không t ốt chi phí b ồi th ường l ớn, không k ịp hoàn thành ti ến độ d ự án d ẫn đế n quay vòng v ốn ch ậm gâykhó kh ăn cho các nhà đầu t ư [2], [9]. Đối v ới các d ự án đầ u t ư s ản xu ất kinh doanh n ếu không đáp ứng được ti ến độ đầ u t ư thì m ất c ơ h ội kinh doanh, hi ệu qu ả kinh doanh th ấp. Và đối với d ự án đầ u t ư không kinh doanh, n ếu th ời gian thi công kéo dài, ti ến độ thi công b ị ng ắt quãng thì s ẽ gây ra lãng phí và ảnh h ưởng tr ực ti ếp t ới ch ất lượng công trình. Tóm l ại gi ải phóng m ặt b ằng là quá trình đa d ạng và ph ức tạp. Nó th ể hi ện khác nhau đố i v ới m ỗi d ự án, nó liên quan tr ực ti ếp đế n l ợi ích c ủa bên tham gia và l ợi ích c ủa toàn xã h ội. Nh ư v ậy, b ồi th ường GPMB là khâu quan tr ọng mang tính ch ất độ t phá trong quy ho ạch s ử d ụng đấ t, t ạo
  19. 8 điều ki ện thu ận l ợi để thu hút ngu ồn l ực đầ u t ư phát tri ển và tri ển khai th ực hi ện công tác xây d ựng c ơ s ở h ạ t ầng. Quá trình th ực hi ện công tác b ồi th ường GPMB ph ải đả m b ảo hài hòa l ợi ích c ủa nhà n ước, được th ực hi ện theo tiêu chí gi ữ v ững ổn đị nh và phát tri ển đấ t n ước [9]. 1.2.2. C ơ s ở pháp lý 1.2.2.1. Các v ăn b ản pháp quy c ủa Nhà n ước có liên quan đến công tác b ồi th ường GPMB a. Giai đoạn sau 01 tháng 7 n ăm 2004 đế n 01 tháng 7 n ăm 2014 - Lu ật Đấ t đai 2003 (công b ố ngày 10 tháng 12 n ăm 2003 và có hi ệu lực t ừ ngày 01 tháng 7 n ăm 2004). - Ngh ị đị nh s ố 181/2004/N Đ-CP ngày 29 tháng 10 n ăm 2004 c ủa Chính ph ủ v ề h ướng d ẫn thi hành Lu ật Đấ t đai. - Ngh ị đị nh 197/2004/N Đ-CP ngày 03 tháng 12 n ăm 2004 c ủa Chính ph ủ v ề b ồi th ường thi ệt hại, h ỗ tr ợ tái đị nh c ư khi Nhà n ước thu h ồi đấ t [5]. - Ngh ị đị nh 188/2004/N Đ-CP ngày 16 tháng 11 n ăm 2004 c ủa Chính ph ủ v ề ph ươ ng pháp xác định giá đấ t và khung giá các lo ại đấ t. - Thông t ư 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 n ăm 2004 c ủa B ộ Tài chính h ướng dẫn th ực hi ện Ngh ị đị nh 197/2004/N Đ-CP. - Thông t ư 114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 n ăm 2004 c ủa B ộ Tài chính h ướng d ẫn th ực hi ện Ngh ị đị nh 188/2004/N Đ-CP. - Ngh ị đị nh 17/2006/N Đ-CP c ủa Chính ph ủ v ề s ửa đổ i, b ổ sung m ột s ố điều c ủa các ngh ị đị nh h ướng d ẫn thi hành Lu ật Đấ t đai trong đó có Ngh ị đị nh 197/2004/N Đ-CP c ụ th ể nh ư sau: S ửa đổ i, b ổ sung Điểm b Kho ản 1 Điều 3, sửa đổ i Điều 29, b ổ sung Kho ản 3 vào Điều 36, s ửa đổ i Kho ản 2 Điều 48. - Ngh ị đị nh 69/2009/N Đ-CP ngày 13 tháng 8 n ăm 2009 c ủa Chính ph ủ quy định b ổ sung v ề quy ho ạch s ử d ụng đấ t, giá đấ t, thu h ồi đấ t, b ồi th ường, hỗ tr ợ và tái định c ư.
  20. 9 - Thông t ư s ố 14/2008/TTLB – BTC – BTNMT ngày 31/1/2008 c ủa B ộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi tr ường h ướng d ẫn th ực hi ện m ột s ố điều của Ngh ị đị nh s ố 84/2007/NĐ-CP c ủa Chính ph ủ quy đị nh b ổ sung v ề vi ệc cấp gi ấy ch ứng nh ận quy ền s ử d ụng đấ t, thu h ồi đấ t, th ực hi ện quy ền s ử d ụng đất, trình t ự, th ủ t ục b ồi th ường, h ỗ tr ợ, tái đị nh c ư khi Nhà n ước thu h ồi đấ t và gi ải quy ết khi ếu n ại v ề đấ t đai. b. Giai đoạn t ừ 01 tháng 7 n ăm 2014 đến nay: Hi ện nay, pháp lu ật quy đị nh v ề v ấn đề b ồi th ường, gi ải phóng m ặt bằng nh ư: - Lu ật đấ t đai ngày ngày 29/11/2013; - Ngh ị đị nh 43/2014/N Đ-CP ngày 15/5/2014 c ủa Chính ph ủ v ề Quy định chi ti ết thi hành m ột s ố điều c ủa Lu ật Đấ t đai; - Ngh ị đị nh s ố 47/2014/N Đ-CP ngày 15/5/2014 c ủa Chính ph ủ Quy định v ề b ồi th ường, h ỗ tr ợ và tái định c ư khi Nhà n ước thu h ồi đấ t; - Ngh ị đị nh 44/2014/N Đ-CP ngày 15/5/2014 c ủa Chính ph ủ quy đị nh về giá đấ t; - Ngh ị đị nh 01/2017/N Đ-CP ngày 06/01/2017 c ủa Chính ph ủ S ửa đổ i, bổ sung m ột s ố Ngh ị đị nh, quy đị nh chi ti ết thi hành Lu ật đấ t đai; - Thông t ư s ố 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 c ủa B ộ Tài nguyên và Môi tr ường v ề h ồ s ơ giao đất, cho thuê đất, chuy ển m ục đích s ử d ụng đấ t, thu h ồi đấ t; - Thông t ư s ố 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 c ủa B ộ Tài nguyên và Môi tr ường Quy đị nh chi ti ết v ề b ồi th ường, h ỗ tr ợ, tái đị nh c ư khi Nhà nước thu h ồi đấ t; - Văn b ản s ố 1601/XDCB-PT ĐT ngày 23/7/2015 c ủa B ộ tr ưởng b ộ Xây D ựng. V ề vi ệc ý ki ến ch ấp thu ận đầ u t ư d ự án Ti ểu khu đô th ị s ố 17, Khu đô th ị m ới Lào Cai - Cam Đường, thành ph ố Lào Cai, t ỉnh Lào Cai.
  21. 10 1.2.2.2. Các v ăn b ản pháp quy c ủa địa ph ươ ng có liên quan đến công tác b ồi th ường GPMB. a. Giai đoạn t ừ 01 tháng 7 n ăm 2004 đế n 01 tháng 7 n ăm 2014: - Quy ết đị nh s ố 45/2009/Q Đ-UBND ngày 25/12/2009 c ủa UBND t ỉnh Lào Cai Ban hành Quy định v ề b ồi th ường, h ỗ tr ợ và tái định c ư khi Nhà n ước thu h ồi đấ t để s ử d ụng vào m ục đích qu ốc phòng, an ninh, l ợi ích qu ốc gia, l ợi ích công c ộng, m ục đích phát tri ển kinh t ế trên địa bàn t ỉnh Lào Cai [17]. - Quy ết đị nh s ố 22/2011/Q Đ-UBND ngày 18/8/2011 c ủa UBND t ỉnh Lào s ửa đổ i b ổ sung m ột s ố điều c ủa b ản quy đị nh v ề b ồi th ường, h ỗ tr ợ và tái định c ư đất để s ử d ụng vào m ục đích qu ốc phòng, an ninh, l ợi ích qu ốc gia, lợi ích công c ộng, m ục đích phát tri ển kinh t ế trên địa bàn t ỉnh Lào Cai ban hành kèm theo quy ết đị nh s ố 45/2009/Q Đ-UBND ngày 25/12/2009 c ủa UBND t ỉnh Lào Cai [18]. - Quy ết đị nh s ố 26/2013/Q Đ-UBND ngày 25/7/2013 c ủa UBND t ỉnh Lào Cai Ban hành Quy định v ề b ồi th ường, h ỗ tr ợ và tái định c ư khi Nhà n ước thu h ồi đấ t để s ử d ụng vào m ục đích qu ốc phòng, an ninh, l ợi ích qu ốc gia, l ợi ích công c ộng, m ục đích phát tri ển kinh t ế trên địa bàn t ỉnh Lào Cai [19]. - Quy ết đị nh s ố 2645/Q Đ-UBND ngày 06/10/2011 c ủa ch ủ t ịch UBND tỉnh Lào Cai phê duy ệt k ế ho ạch đấ u th ầu, gói th ầu l ựa ch ọn ch ủ đầ u t ư th ực hi ện d ự án: Khu đô th ị m ới ti ểu khu đô th ị số 17, khu đô th ị m ới Lào Cai - Cam Đường [24]. - Quy ết đị nh s ố 677/Q Đ-UBND ngày 03/4/2012 c ủa ch ủ t ịch UBND tỉnh Lào Cai. Phê duy ệt quy ho ạch chi ti ết xây d ựng Ti ểu khu đô th ị s ố 17, khu đô th ị m ới Lào Cai - Cam Đường, thành ph ố Lào Cai [25]. - Quy ết đị nh s ố 3962/Q Đ-UBND ngày 12/12/2014 c ủa ch ủ t ịch UBND tỉnh Lào Cai. Phê duy ệt h ệ s ố điều ch ỉnh giá đấ t để b ồi th ường khi nhà n ước
  22. 11 thu h ồi đấ t d ự án: Ti ểu khu đô th ị s ố 17, ph ường Bình Minh và ph ường B ắc Lệnh, thành ph ố Lào Cai, t ỉnh Lào Cai [26]. - Quy ết đị nh s ố 1700/Q Đ-UBND ngày 15/8/2011 c ủa ch ủ t ịch UBND thành ph ố Lào Cai. V ề vi ệc phê duy ệt ph ươ ng án b ồi th ường, h ỗ tr ợ và tái định c ư công trình: Ti ểu khu đô th ị s ố 17, khu đô th ị m ới Lào Cai - Cam Đường thành ph ố Lào Cai. - Thông báo s ố 79/ TB-UBND c ủa ch ủ tịch UBND thành ph ố Lào Cai ngày 07/6/ 2012. V ề ch ủ tr ươ ng thu h ồi đấ t để th ực hi ện d ự án: Ti ểu khu đô th ị s ố 17, khu đô th ị m ới Lào Cai - Cam Đường. b Giai đoạn t ừ 01 tháng 7 n ăm 2014 đế n nay: - Quy ết đị nh số 13/2015/Q Đ-UBND ngày 9/4/2015 c ủa UBND t ỉnh Lào Cai Ban hành Quy định v ề b ồi th ường, h ỗ tr ợ, tái đị nh cư khi Nhà n ước thu h ồi đấ t trên địa bàn t ỉnh Lào Cai [20]. - Quy ết đị nh s ố 91/2014/Q Đ-UBND ngày 20/12/2014 c ủa UBND t ỉnh Lào Cai v ề vi ệc quy đị nh B ảng giá đấ t giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn t ỉnh Lào Cai [21]; - Quy ết đị nh s ố: 17/2015/Q Đ-UBND ngày 22/4/2015 c ủa UBND t ỉnh Lào Cai v ề vi ệc Ban hành quy định áp d ụng đơn giá b ồi th ường thi ệt h ại v ề nhà, công trình g ắn li ền v ới đấ t khi Nhà n ước thu h ồi đấ t trên địa bàn t ỉnh Lào Cai [22]. - Quy ết đị nh s ố: 19/2015/Q Đ-UBND ngày 25/4/2015 c ủa UBND t ỉnh Lào Cai v ề vi ệc Ban hành Quy định áp d ụng đơn giá b ồi th ường thi ệt h ại v ề cây tr ồng, v ật nuôi là th ủy s ản khi Nhà n ước thu h ồi đấ t trên địa bàn t ỉnh Lào Cai [23]. - Văn b ản s ố: 246/H ĐND-TT c ủa H ĐND t ỉnh Lào Cai ngày 30/10/ 2014. V ề vi ệc th ỏa thu ận t ờ trình c ủa UBND t ỉnh Lào Cai
  23. 12 - Quy ết đị nh s ố: 4544/Q Đ-UBND ngày 08/12/2015 c ủa ch ủ t ịch UBND tỉnh Lào Cai. Phê duy ệt ch ấp thu ận đầ u t ư d ự án: Khu đô th ị m ới, Ti ểu khu đô th ị s ố 17, Khu đô th ị m ới Lào Cai - Cam Đường, thành ph ố Lào Cai. - Thông báo s ố 154/TB-SXD ngày 05/9/2011 c ủa S ở Xây d ựng Lào Cai về vi ệc thông báo gi ới thi ệu đị a điểm đấ t l ập quy ho ạch công trình: Quy ho ạch chi ti ết xây d ựng t ỷ l ệ 1/500 ti ểu khu đô th ị s ố 19, khu đô th ị m ới Lào Cai- Cam Đường; - Quy ết đị nh s ố: 957/Q Đ-UBND ngày 03/5/2012 c ủa UBND t ỉnh Lào Cai v ề vi ệc phê duy ệt quy ho ạch chi ti ết xây d ựng t ỉ l ệ 1/500 Ti ểu khu đô th ị số 19, khu đô th ị m ới Lào Cai- Cam Đường; - Công v ăn s ố: 1780/UBND- TNMT ngày 03/7/2012 c ủa UBND t ỉnh Lào Cai v ề vi ệc ủy quy ền thông báo thu h ồi đấ t [32]; - Công v ăn s ố: 2562/UBND-QL ĐT ngày 06/9/2012 c ủa UBND t ỉnh Lào Cai v ề vi ệc th ực hi ện GPMB d ự án Ti ểu khu đô th ị s ố 19 ph ường B ắc Lệnh, thành ph ố Lào Cai [33]; - Quy ết đị nh s ố: 888/Q Đ-UBND ngày 16/4/2013 c ủa UBND t ỉnh Lào Cai v ề vi ệc phê duy ệt điều ch ỉnh quy ho ạch chi ti ết xây d ựng Ti ểu khu đô th ị số 19, ph ường B ắc L ệnh, thành ph ố Lào Cai [34]; - Quy ết đị nh s ố: 104/Q Đ-UBND ngày 12/1/2015 c ủa UBND t ỉnh Lào Cai v ề vi ệc phê duy ệt điều ch ỉnh quy ho ạch chi ti ết xây d ựng Tiểu khu đô th ị số 19, ph ường B ắc L ệnh, thành ph ố Lào Cai [35]; 1.3. C ơ s ở th ực ti ễn c ủa công tác b ồi th ường gi ải phóng m ặt b ằng 1.3.1. Chính sách b ồi th ường GPMB c ủa m ột s ố nước trên th ế gi ới Đối v ới b ất c ứ m ột qu ốc gia nào trên th ế gi ới, đấ t đai là ngu ồn lực quan tr ọng nh ất, c ơ b ản c ủa m ọi ho ạt độ ng đờ i s ống kinh t ế - xã h ội. Khi Nhà n ước thu h ồi đấ t ph ục v ụ cho các m ục đích c ủa qu ốc gia đã làm thay đổi toàn b ộ đời s ống kinh t ế c ủa hàng tri ệu h ộ dân và ng ười dân, ng ười b ị ảnh h ưởng