Luận văn Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó với tổ chức của cán bộ, công chức, viên chức trong khu vực dịch vụ hành chính công tỉnh Bình Định

pdf 124 trang vuhoa 24/08/2022 7480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó với tổ chức của cán bộ, công chức, viên chức trong khu vực dịch vụ hành chính công tỉnh Bình Định", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_cac_yeu_to_anh_huong_den_su_gan_bo_voi_to_chuc_cua.pdf

Nội dung text: Luận văn Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó với tổ chức của cán bộ, công chức, viên chức trong khu vực dịch vụ hành chính công tỉnh Bình Định

  1. BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM ĐẶNG HOÀI VINH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG KHU VỰC DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh - Năm 2016
  2. BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM ĐẶNG HOÀI VINH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG KHU VỰC DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH Chuyên ngành: Quản lý công Mã số: 60340403 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN HỮU LAM TP. Hồ Chí Minh - Năm 2016
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn đ i c u n n đ n n v i c ức của c n ộ, côn c ức, viên c ức tron k u v c dịc vụ n c ín côn ỉn Bìn Địn l côn rìn n iên cứu của riên ôi. c liệu ron đ i n đ ợc u ập v ử dụn mộ c c run c. K qu n iên cứu đ ợc rìn ron luận văn k ôn ao c ép của ấ cứ luận văn n o v cũn c a đ ợc rìn a côn ấ cứ côn rìn n iên cứu n o k c r c đâ . TP.H M, n n năm 2016. T c i luận văn Đặn Ho i Vin
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI AM ĐOAN MỤ LỤ DANH SÁ H BẢNG BIỂU DANH SÁ H HÌNH DANH MỤ Á TỪ VIẾT TẮT TÓM TẮT HƯƠNG 1.PHẦN MỞ ĐẦU 1 1.1. Lý do c ọn đ i 1 1.2. Mục iêu n iên cứu: 3 1.2.1. Mục iêu n qu : 3 1.2.2. Mục iêu cụ ể: 3 1.3. Đ i ợn v p ạm vi n iên cứu: 4 1.3.1. Đ i ợn n iên cứu 4 1.3.2. Đ i ợn k o 4 1.3.3. P ạm vi n iên cứu 4 1.4. Ý n ĩa c iễn của đ i n iên cứu 4 1.5. ấu rúc của luận văn 5 HƯƠNG 2.TỔNG QUAN LÝ THUYẾT 6 2.1. c k i niệm liên quan: 6 2.1.1 K i niệm v c n ộ, côn c ức, viên c ức 6 2.1.2. K i niệm v Dịc vụ n c ín côn : 7 2.1.3 Quan niệm v n v i c ức . 7 2.2. M i quan ệ iữa n v i c ức v i iệu uấ , iệu qu c ức côn . 8 2.3. Đặc điểm n iên, kin -xã ội v n ân văn ỉn Bìn Địn . 9 2.4. ơ lý u : 10 2.4.1. T u n u cầu của Ma low (1943) 10 2.4.2. T u Hai u của Frederick Herz er (1959) 11
  5. 2.4.3. Lý u côn ằn của Jo n S ace Adam (1963). 12 2.4.4. Lý u Mc lelland v n u cầu 12 2.5. Mộ mô ìn n iên cứu c liên quan 12 2.6. Xâ d n mô ìn v c c i i : 14 2.6.1. Tầm n ìn, c i n l ợc v m i liên ệ v i n c ức: 14 2.6.2. P ục vụ côn v i liêm c ín v m i liên ệ v i n c ức: 15 2.6.3. Văn a c ức v m i liên ệ v i n c ức 15 2.6.4. Học ập v P riển v m i liên ệ v i n c ức: 16 2.6.5. Lãn đạo v m i liên ệ v i n c ức 17 2.6.6. ôn n ận v P ần n v m i liên ệ v i n c ức. 18 2.6.7. Đặc điểm côn việc v m i liên ệ v i n c ức. 19 2.6.8. ôn ằn v m i liên ệ v i n c ức. 20 2.6.9. An o n - T u n ập v m i liên ệ v i n c ức 20 2.6.10. c u v n ân k ẩu ọc 21 2.7. T n ợp c c an đo c c u v mô ìn n iên cứu: 21 HƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN ỨU 26 3.1. T i k n iên cứu: 26 3.2. P ơn p p u ập ôn in 27 3.3. T i k mẫu, c ọn mẫu 27 3.4. P ơn p p v côn cụ u ập ôn in: 28 3.5. P ơn p p p ân íc , xử lý liệu: 30 HƯƠNG 4. PHÂN TÍ H KẾT QUẢ KHẢO SÁT 32 4.1. Mô mẫu 32 4.2. P ân íc đ n i côn cụ đo l ờn 35 4.3. Kiểm địn độ in cậ ron ac Alp a 35 4.4. P ân íc n ân FA 40 4.5. P ân íc ơn quan 43 4.6. P ân íc i qu , x c địn c c n ân n n v vai r của n n ân : 45
  6. 4.6.1. Kiểm địn ệ i quy 45 4.6.2. Kiểm địn mức độ i i íc v p ù ợp của mô ìn (Adjusted R Square, ANOVA) 47 4.6.3. Kiểm địn iện ợn đa cộn u n ( ollineari S a i ic ) 48 4.6.4. Kiểm địn iện ợn ơn quan của p ần d (Au ocorrela ion) 48 4.6.5. Kiểm địn i u v p ân p i c uẩn của p ần d : 49 4.6.6. Kiểm địn iện ợn p ơn ai p ần d a đ i 50 4.6.7. Mô ình H i qu v Độ quan rọn c c u n n c u ển dạn p ần răm 50 4.7. X c địn u n ân k ẩu c n n đ n u n c ức 52 4.7.1. Kiểm địn Independen Sample T – Te c o i n i i ín (NK1) 52 4.7.2. Kiểm địn u p ụ uộc n c ức c o u đặc r n Độ u i (NK2) : 53 4.7.3. Kiểm địn u p ụ uộc n c ức c o u đặc r n Vị rí côn c (NK3): 54 4.7.4. Kiểm địn u p ụ uộc n c ức c o u đặc r n Trìn độ (NK4): 54 4.7.5. Kiểm địn u p ụ uộc n c ức c o u đặc r n T ời ian côn c (NK5): 55 4.8. T n kê mô mức độ ỏa mãn c c u của B V 56 4.9. K qu v T o luận 56 HƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 60 5.1. K luận. 60 5.2. K qu u đ ợc: 60 5.3. c m ý v c c i i p p ạo n c ức của B V ron k u v c dịc vụ n c ín côn ỉn Bìn Địn 61 5.3.1. Đ i m i cơ c lãn đạo 62 5.3.2. Tạo S côn ằn ron c ức. 63
  7. 5.3.3. ủn c ứ mạn , ầm n ìn, i rị côn liêm c ín , ki n ạo p ục vụ p riển 63 5.3.4. Tạo môi r ờn Học ập v P riển, lập o c o ọc ập an o n 64 5.3.5. Xâ d n văn a c ức 65 5.3.6. ôn n ận v p ần n 66 5.3.7. ú rọn n ữn đ i ợn c đặc điểm n ân k ẩu í n c ức 67 5.4. Hạn c v đ xuấ c o c c n iên cứu i p eo ron ơn lai 67 DANH MỤ TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾN ĐỘ ỦA ĐỀ TÀI PHỤ LỤ 1. DANH MỤ Á TỔ HỨ KHẢO SÁT PHỤ LỤ 2. BẢNG ÂU HỎI KHẢO SÁT PHỤ LỤ 3. Á THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ MỨ ĐỘ ẢI Á H HÀNH HÍNH ÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH TỪ NĂM 2007-2015 PHỤ LỤ 4. BẢNG THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU TH O YẾU TỐ ĐẶ TRƯNG PHỤ LỤ 5. KIỂM ĐỊNH THANG ĐO Á YẾU TỐ BẰNG RONBACH ALPHA PHỤ LỤ 6. PHÂN TÍ H NHÂN TỐ FA PHỤ LỤ 7. PHÂN TÍ H TƯƠNG QUAN PHỤ LỤ 8. PHÂN TÍ H HỒI QUY PHỤ LỤ 9. PHÂN TÍ H ANOVA XÁ ĐỊNH SỰ KHÁ BIỆT SỰ GẮN BÓ VỚI TỔ HỨ ỦA B V TH O TỪNG ĐẶ TRUNG Á NHÂN
  8. DANH SÁCH BẢNG BIỂU B n 2.1. Năm ậc an n u cầu v c c u cần ỏa mãn 11 B n 2.2. Lý u ai u 12 B n 2.3. T n ợp an đo c c u n n v u n c ức 21 B n 4.1. c ôn in n ân k ẩu của mẫu u ập 33 B n 4.2. Hệ ron ac Alp a của an đo c c u au k i loại i n 36 B n 4.3. T an đo G n c ức 38 B n 4.4. T n kê l ợn i n quan v Hệ ron ac Alp a của an đo c c n ân au k i loại i n 38 B n 4.5. Kiểm địn KMO v Bar le 40 a B n 4.6. Ma rận xoa c c n ân Rotated Component Matrix 41 B n 4.7. Kiểm địn an đo n ân N ận ức ứ mạn KVDVH 42 B n 4.8. B n ệ ơng quan-Pearson Correlations 44 a B n 4.9. Hệ i qu mô in 1 - Coefficients 46 B n 4.10. Hệ i qu của mô ìn 2 ( oefficien ) 47 B n 4.11 T m l ợc mô ìn -Model Summary 48 B n 4.12. P ân íc p ơng sai ANOVA 48 B n 4.13. B n x c địn ầm quan rọn c c i n độc lập eo ỷ lệ % 51 B n 4.14. Mô mức độ điểm của ỏa mãn c c u ại c c c ức k u v c dịc vụ n c ín côn 56
  9. DANH SÁCH HÌNH Hìn 1.1. Biểu đ c ỉ P I ỉn Bìn Địn năm 2007 đ n 2015 2 Hìn 2.1. c cấp ậc của n u cầu Ma low 10 Hìn 2.2. Mô ìn c c u t nh h ng s g n v i t chức 25 Hìn 3.1. Qu rìn n iên cứu 26 Hìn 4.1. Đ ị ần p ần d 49 Hìn 4.2 Biểu đ p ân n p ần d c uẩn a eo i rị d đo n 50 Hìn 4.3 Biểu độ mức độ n n p ần răm của c c u lên mức độ n 52 Hìn 4.4 Biểu đ Mean của mức độ n eo i i ín : 53 Hìn 4.5. Biểu đ của mức độ n eo độ u i 53 Hìn 4.6. Biểu đ của mức độ n eo vị rí côn c 54 Hìn 4.7. Biểu đ Mean của mức độ n eo rìn độ 55 Hìn 4.8. Biểu đ mean của mức độ n eo ời ian côn c 55 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT B V : n ộ côn c ức viên c ức DVH : Díc vụ n c ín côn KV : K u v c côn KVDVH : K u v c dịc vụ n c ín côn
  10. TÓM TẮT Đ i n iên cứu c u n n đ n n v i c ức của c n ộ, côn c ức, viên c ức k u v c dịc vụ n c ín côn ỉn Bìn Địn đ ợc c iện n ằm: (1) X c địn v kiểm địn an đo c c u n n đ n n c ức; (2) Đ n i mức độ quan rọn của c c u , qua đ đ n ị n ữn i i p p ạo n v i c ức của c n ộ, côn c ức, viên c ức (CBCCVC) ron k u v c dịc vụ n c ín côn (DVHCC) ỉn Bìn Địn . N iên cứu xâ d n mô ìn lý u d a rên n quan c c lý u v mô ìn n iên cứu r c đâ iểu diễn m i quan ệ iữa c ín u n n đ n n c ức của c n ộ côn c ức m: Sứ mạn v c i n l ợc, P ụn côn , Văn a c ức, Học ập v P riển, Lãn đạo, Đặc điểm côn việc, ôn n ận v P ần n , ôn ằn , An o n v T u n ập. P ơn p p n iên cứu để ử dụn l địn l ợn dùn n ỏi v i ập mẫu c kíc c n=195. T an đo đ ợc đ n i độ in cậ ron ac Alp a, p ân íc n ân SPSS, p ân íc ơn quan, v i qu u n ín ội. K qu c o ấ c u u n n n c ức c ý n ĩa n kê đ n mức độ n v i c ức l Lãn đạo (β=0,390), ôn ằn (β=0,262), N ận ức ứ mạn KVDVH (β=0,142), Học ập v P riển (β=0,122), Văn a c ức(β=0,114), ôn n ận v P ần n (β=0,110). c u Đặc điểm côn việc, An o n v T u n ập c a i i íc đ ợc m i quan ệ u n ín v i u n v i c ức do c a đủ độ in cậ v i cỡ mẫu dữ liệu p ân íc iện ại. P ân íc Independent Sample T-Test v ANOVA c o ấ c c u c n ân c n n đ n mức độ n c ức. N iên cứu đ n p n ận ức c v c c m ý c o c c n qu n rị v liên quan của c c u đ n n c ức của B V k u v c dịc vụ n c ín côn để c p ơn c c qu n rị p ù ợp. Đ n ời l i n đ c o n ữn n iên cứu xa ơn ron ơn lai Từ khóa: Gắn bó tổ chức, Dịch vụ hành chính công Keyword: Engage, Public administrative Service
  11. 1 CHƯƠNG 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1.1. Lý do chọn đề tài Dịc vụ n c ín côn n v i c ức năn p ục vụ v qu n lý của N n c, do c c cơ quan n c ín n n c c iện để p ục vụ c c qu n v n ĩa vụ cơ n của c c c ức v côn dân. Tron n ữn năm qua, N n c đã c ú rọn đ i m i v nân cao c ấ l ợn cun ứn dịc vụ n c ín côn , coi đ l mộ k âu quan rọn ron việc c iện c ơn rìn c i c c n n n c ín . N ìn c un việc cun ứn dịc vụ n c ín côn c mộ i n ộ, n n c a đạ êu cầu. N ời dân v doan n iệp đ ợc ạo uận lợi v dễ d n ơn ron mộ việc cần i i qu v i cơ quan n n c, n đăn ký kin doan , ìm iểu luậ p p . on c n ặp n i u r c r i, p i n , n ũn n iễu, ấ ợp lý, c ậm rễ, p i c ờ đợi v đi lại n kém n i u lần ron n i u lĩn v c k c n cấp iấ c ứn n ận qu n ử dụn n , đấ , cấp p ép xâ d n n , ộ k ẩu . Bên cạn đ lại c n ữn n m , k u côn n iệp đ ợc cấp p ép lại â ô n iễm môi r ờn , k ai c i n u ên cạn kiệ , c n ữn iấ c ứn n ận cấp k n đạ c ấ l ợn n a, n ấ l ron lĩn v c an o n vệ in c p ẩm, ức ăn c ăn nuôi â ìn rạn c p ẩm ẩn r n lan, môi r ờn ị n p l m n ời dân k n đ n mấ l n in, ạo kẽ ian lận ơn mại â mấ n địn kin - xã ội Tu n iên, k i c vấn đ rục rặc ì k ôn ấ rõ k u điểm c ín uộc v ai v ọ c o rằn đã l m đún qu rìn . Tại ỉn Bìn Địn , c ỉ c i c c n c ín ín c n nằm n m ấp, c ỉ năn l c cạn ran (P I) v c ỉ Hiệu qu qu n rị n c ín côn (PAPI) cấp ỉn ron n ữn năm ần đâ k ôn n địn , c xu n i m mạn n Hình 1.1. ( i i eo Phụ lục 3)
  12. 2 Nguồn: Sở Kế hoạch đầu tư Bình Định ( 2015) Hình 1.1. Biểu đ chỉ s PCI tỉn Bìn Định t năm 2007 đ n 2015 ỉ ra rằn việc đẩ mạn c i c c ủ ục n c ín , đặc iệ ron c c c ức dịc vụ n c ín côn , mặc dù đ ợc Lãn đạo ỉn Bìn Địn c qu âm cao n n vẫn c n rì rệ, c ậm o v i i n độ đặ ra. ơ ạ ần , môi r ờn l m việc mặc dù c n đầu iện đại, n n iệu qu man lại c a cao o v i kỳ vọn , ậm c í lãn p í. Tìn rạn kỷ luậ , kỷ c ơn n c ín n n c, in ần i độ p ục vụ n ân dân mộ cơ quan đơn vị v mộ ộ p ận c n ộ, côn c ức, viên c ức, n ời lao độn ron c c cơ quan n n c c n c ậm c u ển i n l m n n đ n iệu qu , c ấ l ợn côn c v c p on , u ín của CBCCVC n n c, n n đ n l n in của n ân dân v doan n iệp (UBND ỉn Bìn Địn , 2016). n ộ côn c ức viên c ức k ôn n v i ứ mện , ầm n ìn, i rị của c ức côn , k ôn ấ côn việc c ý n ĩa ron việc p ụn n ời dân, vi p ạm iờ iấc l m việc, iệu uấ l m việc k ôn cao, đùn đẩ r c n iệm, i i qu côn việc ai qu địn , n dẫn, i i íc côn việc c o n ời dân mộ c c l n v n , k iểu, rễ ẹn n i u lần, i độ l m việc ời ợ , “ n c p ô đi, c i u c p ô v ”, i u n iệ ìn v i u ẳn ín ân iện ron việc i p côn dân; B V c năn l c, p ẩm c ấ c xu n rời ỏ c ức để am ia v o c c c ức c c k u v c k c . Vì vậ , cần i p i xâ d n đội n ũ c n ộ côn c ức, viên c ức n n c, đặc iệ ron c c c ức dịc vụ n c ín côn n c v i ứ
  13. 3 mạn v i rị của c ức côn , " run n , n ạo, ận ụ , ơn mẫu", xâ d n ộ m c ín qu n liêm c ín , n độn qu liệ để p ục vụ n ời dân v doanh nghiệp, p ục vụ p riển. Tu n iên, c c n iên cứu v c c u n n đ n n của B V ron c c c ức dịc vụ n c ín côn iện vẫn c n m i mẻ. Vì , ôi mon mu n qua n iên cứu n ẽ cun cấp ôn in d a rên n ữn ằn c ứn c v k un p ân íc d i c độ ọc uậ c o c c n qu n rị ron c c c ức dịc vụ n c ín côn ỉn Bìn Địn n ận diện đ ợc c c u n n đ n n v i c ức của B V , đ c i i p p để ạo n v i c ức n ằm c iện ứ mạn v i rị côn của c ức. Đâ cũn c ín l lý do ôi c ọn đ i " Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó với tổ chức của cán bộ, công chức, viên chức trong khu vực dịch vụ hành chính công tỉnh Bình Định" 1.2. Mục tiêu nghiên cứu: 1.2.1. Mục tiêu tổng quát: N iên cứu n ằm đ n i k o c c u n n đ n n v i c ức của CBCCVC c c c ức dịc vụ n c ín côn ỉn Bìn Địn . T đ xâ d n c c i i p p ợp lý để ia ăn n v i c ức của ọ n ằm c i iện c ấ l ợn dịc vụ n c ín côn ỉn Bìn Địn . 1.2.2. Mục tiêu cụ thể: Mục iêu 1: X c địn c c u n n đ n n v i c ức của c n ộ, côn c ức, viên c ức ron k u v c dịc vụ n c ín côn ỉn Bìn Địn Mục iêu 2: Đo l ờng c rạn n n của c c u đ n n v i c ức của B V ron k u v c dịc vụ n c ín côn ỉn Bìn Địn Mục iêu 3: X c địn k c iệ u n v i c ức của CBCCVC eo n đặc r n c n ân. Mục iêu 4: Đ xuấ c c i i p p cụ ể n ằm i m iểu c độn iêu c c v p u c c u c độn íc c c để ạo n v i c ức của B V ron k u v c DVH (dịc vụ n c ín côn ) ỉn Bìn Địn .
  14. 4 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu L c c u n n đ n n v i c ức, m i ơn quan iữa c ún v i n v i c ức của B V ron k u v c DVH ỉn Bìn Địn . 1.3.2. Đối tượng khảo sát: B V của c c c ức n iên cứu. 1.3.3. Phạm vi nghiên cứu: P ạm vi k ôn gian: n iên cứu n đ ợc c iện ại c c c ức c iện dịc vụ n c ín côn của ỉn Bìn Địn . Vì lý do ạn c v n u n l c m n ân l c, ời ian v c i p í uộc p i u n ỏ p ạm vi n iên cứu. N iên cứu ẽ ập run v o 15 c ức c iện dịc vụ n c ín côn uộc c c cơ quan c u ên môn r c uộc UBND ỉn m 7 ộ p ận mộ cửa, 5 c i cục v 3 trung âm (n Phụ lục I). c c ức rên uộc c c cơ quan c u ên môn uộc UBND ỉn Bìn Địn đ n rên địa n n p Qu n ơn, l nơi c iện i i qu đa dạn c c dịc vụ n c ín côn của ỉn Bìn Địn . Việc c ọn c c đơn vị đại diện rên n ằm đạ đ ợc k qu p ù ợp v đ n in cậ . P ạm vi ời ian: k o n ời ian n 1/2016 đ n n 10/2016. 1.4. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài nghiên cứu Đ i c ý n ĩa c iễn ron việc n iên cứu v c độn của c c u đ n n v i c ức của B V ron k u v c dịc vụ n c ín côn ỉn Bìn Địn . K qu n iên cứu iúp c o c c n qu n rị c ức côn ấ đ ợc m i ơn quan iữa c c u n n v mức độ n v i c ức côn của B V . T đ , c c n qu n rị c địn n íc c c ron việc l a c ọn c độn c c u để ạo n k iữa CBCCVC v i c ức n ằm c iện đ ợc ứ mện của c ức, củn c ni m in, l n run n , ận ụ , n ạo, ơn mẫu của B V , iữ đ ợc n ời iỏi lại l m việc; i m ời ian, c i p í u ển v đ o ạo m i, tăn năn uấ lao độn , iệu qu ử dụn lao độn .
  15. 5 L m n n n để c i iện c ỉ năn l c cạn ran cấp ỉn PCI v c ỉ đo l ờn iệu qu qu n rị v n c ín côn cấp ỉn PAPI. Đ i đ n vai r n mộ n iên cứu k m p v cun cấp ằn c ứn v n n của c c u đ n n v i c ức côn của B V ron c c c ức dịc vụ n c ín côn p p ần úc đẩ đ n ộ côn cuộc c i c c n c ín đ p ứn i l n của n ời dân v doan n iệp. 1.5. Cấu trúc của luận văn Luận văn đ ợc c ia l m năm c ơn : Chương 1: P ần m đầu: Gi i iệu cơ ìn n đ i, mục iêu n iên cứu, đ i ợn v p ạm vi n iên cứu, p ơn p p n iên cứu v ý n ĩa của đ i. Chương 2: ơ lý u v đ xâ d n mô ìn n iên cứu v c c i i n iên cứu. Chương 3: P ơn p p n iên cứu để kiểm địn c c i i n iên cứu: xâ d n an đo, c c c ọn mẫu, côn cụ u ập dữ liệu, p ơn p p u ập ôn in v c c kỹ uậ p ân íc dữ liệu t n kê đ ợc ử dụn ron n iên cứu n . Chương 4: Trìn p ơn p p p ân íc ôn in v c c k qu , o luận. Chương 5: K luận v ki n n ị: m n ữn k qu c ín n iên cứu, ki n n ị n ữn i i p p của n iên cứu c o c c n qu n rị v mộ ạn c của n iên cứu v đ xuấ c o c c n iên cứu i p eo ơn lai.
  16. 6 CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN LÝ THUYẾT ơn 1 đã rìn v lý do c ọn đ i, mục iêu, ý n ĩa của n iên cứu c c u n n đ n n của B V v i c ức ron k u v c dịc vụ n c ín côn ỉn Bìn Địn . Mục đíc của C ơn 2 l rìn c c k i niệm liên quan, đặc điểm n iên, xã ội v n ân văn của ỉn Bìn Địn , cơ lý u v c c mô ìn n iên cứu liên quan r c đâ ại Việ Nam v rên i i. Trên cơ đ xâ d n mô ìn n iên cứu v c c i i n iên cứu. ơn n m c a p ần c ín : (1) c k i niệm liên quan, (2) M i ơn quan iữa n v i c ức côn v iệu uấ , iệu qu của c ức, (3) Đặc điểm đi u kiện n iên, xã ội v n ân văn ỉn Bìn Địn ,(4) ơ lý u , (5) C c mô ìn n iên cứu liên quan, (6) Xâ d n mô ìn n iên cứu v c c i i . 2.1. Các khái niệm liên quan: 2.1.1 Khái niệm về cán bộ, công chức, viên chức n ộ l côn dân Việ Nam, đ ợc ầu cử, p ê c uẩn, n iệm iữ c ức vụ, c ức dan eo n iệm kỳ ron cơ quan của Đ n ộn n Việ Nam, N n c, c ức c ín rị - xã ội run ơn , ỉn , n p r c uộc run ơn , u ện, quận, ị xã, n p uộc ỉn , ron iên c v n l ơn n ân c n n c. ôn c ức l côn dân Việ Nam, đ ợc u ển dụn , n iệm v o n ạc , c ức vụ, c ức dan ron cơ quan của Đ n ộn n Việ Nam, N n c, c ức c ín rị - xã ội run ơn , cấp ỉn , cấp u ện; ron cơ quan, đơn vị uộc Quân đội n ân dân m k ôn p i l ĩ quan, quân n ân c u ên n iệp, côn n ân qu c p n ; ron cơ quan, đơn vị uộc ôn an n ân dân m k ôn p i l ĩ quan, ạ ĩ quan c u ên n iệp v ron ộ m lãn đạo, qu n lý của đơn vị n iệp côn lập của Đ n ộn n Việ Nam, N n c, c ức c ín rị - xã ội ( au đâ ọi c un l đơn vị n iệp côn lập), ron iên c v n l ơn n ân c n n c; đ i v i côn c ức ron ộ m lãn đạo, qu n lý của đơn vị
  17. 7 n iệp côn lập ì l ơn đ ợc o đ m quỹ l ơn của đơn vị n iệp côn lập eo qu địn của p p luậ . (Qu c ội, 2008) Viên c ức l côn dân Việ Nam đ ợc u ển dụn eo vị rí việc l m, l m việc ại đơn vị n iệp côn lập eo c độ ợp đ n l m việc, n l ơn quỹ l ơn của đơn vị n iệp côn lập eo qu địn của p p luậ ( r c c c ức vụ đã đ ợc Luậ c n ộ, côn c ức v N ị địn 06/2010/NĐ- P qu địn l côn c ức), eo c độ ợp đ n , n v i vị rí việc l m v c u ên môn n iệp vụ, n l ơn N ân c n n c v c c n u n u n iệp k c eo qu địn của p p luậ . (Qu c ội, 2010) 2.1.2. Khái niệm về Dịch vụ hành chính công: Dịc vụ n c ín côn l n ữn dịc vụ côn liên quan đ n oạ độn c i p p luậ , k ôn n ằm mục iêu lợi n uận, do cơ quan n n c c ẩm qu n cấp c o c ức, c n ân d i ìn ức c c loại iấ ờ c i rị p p lý ron c c lĩn v c m cơ quan n n c đ qu n lý. Mỗi dịc vụ n c ín côn n li n v i mộ ủ ục n c ín để i i qu o n c ỉn mộ côn việc cụ ể liên quan đ n c ức, c n ân. ( ín p ủ, 2011). Đâ l loại ìn dịc vụ n li n v i c ức năn qu n lý n n c n ằm đ p ứn êu cầu của n ời dân. K i cun cấp c c dịc vụ n , N n c ử dụn qu n l c côn để ạo ra dịc vụ n cấp c c loại iấ p ép, đăn ký, c ứn n ận, ị c Tu xé v mặ ìn ức, n p ẩm của c c dịc vụ n c ỉ l c c loại văn n iấ ờ, n n c ún lại c c dụn c i p i quan rọn đ n c c oạ độn kin - xã ội của đấ n c. C o đ n na , đ i ợn cun ứn du n ấ c c dịc vụ côn n l cơ quan côn qu n a c c cơ quan n n c n lập đ ợc ủ qu n c iện cun ứn dịc vụ n c ín côn . 2.1.3 Quan niệm về gắn bó với tổ chức . Scottish Executive Social Research (2007) địn n ĩa n v i c ức trong k u v c côn l i l n , cam k , ìm ki m ý n ĩa ron côn việc, ni m o v ủn ộ n p ẩm dịc vụ của c ức. N o i ra c n l k n i v i
  18. 8 c i n l ợc n ể v c c mục iêu của c n ân v c ức v c ể l m việc để đạ đ ợc c ún . IPMA-HR (2012) địn n ĩa n của n ân viên k u v c côn (KVC) l k n i xúc c m cao v i c ức ằn n iệ ìn v o đ ợc n v o c ức v r c n iệm v i côn việc đ n cùn , m n n i ọ p i i c nỗ l c l n ơn c o mìn oặc côn việc của mìn . Shuck and Wollard (2010) ríc ron Saud A Taj (2015, Vol 5, No.3) địn n ĩa n l n ận ức, ìn c m, n vi của c n ân n v k qu của c ức mon mu n. Sc aufeli v Baker (2001) c o rằn n n ân viên đ ợc coi l rí uệ v ìn c m r n uộc v i c ức cũn n c m i c đam mê v cam k c iện mục iêu v n v i c c i rị của c ức. Vậy, sự gắn bó với tổ chức của CBCCVC là kết nối xúc cảm cao với tổ chức biểu hiện bằng nhiều khía cạnh như hạnh phúc, tự hào, trung thành, có hành vi nỗ lực, hăng say, trách nhiệm với công việc đến cùng, hướng đến các giá trị công của tổ chức. 2.2. Mối quan hệ giữa sự gắn bó với tổ chức với hiệu suất, hiệu quả tổ chức công. N ữn CBCCVC m ỏ mức độ cao n v i c ức ẽ i l n , i c ơn mẫu ơn v i côn việc của ọ, nỗ l c l m việc rên 100% ức l c v i r c n iệm cao n ấ , c m ấ o i m i v a mê v i n iệm vụ đ ợc iao. ín vì vậ , ọ luôn ể iện ín n ạo ron côn việc n đ n k qu đầu ra, ận ụ , âm u v i côn việc đã p ân côn , p ục vụ n u cầu của k c n ơn, do đ ọ ẽ đ n p v o n côn của c ức. N ời n c ức iúp i m iểu n ữn vấn đ c c độn iêu c c n in ron oạ độn của c ức ì ọ l m việc ập run ơn, ọ l m việc c năn l ợn ơn, ai nạn n n iệp í x ra ơn, c c vấn đ vi p ạm đạo đức, ỏ việc oặc ỉ lệ vi p ạm kỷ luậ cũn í ơn, ọ xâ d n ầu k ôn k í l m việc ân iện, c ợp c c ia ẻ ri ức, í ran c ấp. Họ ẵn n íc ứn v i a
  19. 9 đ i v k ôn p n ứn iêu c c v i n ữn a đ i. Đâ c ín l cơ quan rọn để nân cao iệu qu oạ độn của c ức n c ín n n c. Rajendran Mu uveloo v Raduan e Ro e (2005) đã ìm ấ k qu c ỉ ra rằn n v i c ức n n quan rọn đ n c c k qu của c ức. G n v i c ức c n cao dẫn đ n run n c n cao, i m căn ẳn do côn việc v k u n n rời ỏ c ức ấp ơn. IPMA-HR (2012) n ận ấ N ân viên n v i c ức côn ẽ ai lần n i u k năn lại ron côn việc iện ại của ọ; 2,5 lần n i u k năn c m ấ ọ c ạo k c iệ ; 2,5 n i u k năn để i i iệu nơi l m việc c o n ời k c; a lần k năn o c o l rấ i l n ron côn việc của ọ. Dr. Saud A Taj (2015, Vol 5, No.3, Page 20) v i p ân íc n n của n của n ân viên v i iệu uấ ron KV Tâ P i ể iện iệu uấ ị n n i i n p ụ uộc n của n ân viên, m i quan ệ c ý n ĩa n kê, m ý rằn iệu uấ lao độn p ụ uộc đ n kể v o n của n ân viên KVC . Mone v London (2010) ríc ron Dr. Saud A Taj (2015, Vol 5, No.3, Page20) c o rằn việc p riển n của n ân viên ẽ dẫn đ n ăn mức độ của iệu uấ . Do đ iệu uấ v iệu qu của c ức ẽ đ ợc c i iện ằn c c ập run v o n của n ân viên l mộ u quan rọn của iệu uấ . T c độn của n c ức côn ể iện ôn qua năn uấ v iệu qu của c ức côn , c c k qu c o c o k c n của c ức, ỷ lệ lao độn du rì, văn a của c ức v oạ độn của c ức v ìn n ên n o i của n . (Scottish Executive Social Research, 2007, Page7). 2.3. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế-xã hội và nhân văn tỉnh Bình Định. Bìn Địn l 1 ron 5 ỉn , n p k u v c du ên i Nam Trun Bộ, nằm ron Vùn kin rọn điểm Mi n Trun , diện íc n iên: 6.025 km², k í ậu n iệ đ i ẩm, i mùa, ơn đ i k c n iệ . Bìn Địn đ ợc đ n i l c vị rí c i n l ợc ức quan rọn ron p riển kin - xã ội của vùn kin rọn điểm mi n Trun . L p n ời Việ đầu iên địn c Bìn Địn v n p ần l n
  20. 10 l n ữn l u dân đ ợc dùn để k ai k ẩn m n đấ v a k c n iệ v a i u i m năn n . Hơn 500 năm ờn xu ên đấu ran c n c c l c n rị p n độn , c n n oại xâm, c n iên ai, c i ạo iên n iên xâ d n vùn đấ m i, con n ời Bìn Địn đã ìn n đ ợc n ữn ru n n quý u, n ữn đức ín cao đẹp v a đặc r n c un của ru n n con n ời Việ Nam,v a c c i riên của con n ời Bìn Địn n : Truyền thống cần cù lao động xây dựng quê hương, truyền thống đấu tranh anh dũng, sống rất đoàn kết, nghĩa tình, khảng khái và yêu nước sâu sắc, truyền thống hiếu học, sáng tạo và đổi mới, dám vượt khó khăn thử thách, thích công danh, công việc có ý nghĩa. Do đ , để ạo n v i c ức đ i v i B V rên địa n ỉn Bìn Địn cần ập run v o c c u ên ron : truyền cảm hứng về giá trị của tổ chức công, khơi dậy lòng tự hào, tinh thần đoàn kết, học tập, sáng tạo, vượt khó khăn thử thách, ghi nhận những cống hiến và đóng góp của họ đối với sự nghiệp công. 2.4. Cơ sở lý thuyết: 2.4.1. Thuyết nhu cầu của Maslow (1943) Maslow (1943) c ia n u cầu n 2 cấp ậc: n u cầu ậc ấp v n u cầu ậc cao n Hình 2.1. Nguồn: Maslow, (1943) Hình 2.1. c cấp ậc của n u cầu Ma low N u cầu ậc ấp ữu ạn v đ ợc ỏa mãn c ủ u ên n o i ron k i n u cầu ậc cao đ ợc ỏa mãn nội ại của con n ời. Ma low c o r n n vi của con n ời đầu việc đ ợc ỏa mãn c c n u cầu v k i n u cầu đ ợc ỏa
  21. 11 mãn, ọ ẽ c độn l c l m việc v n v i c ức n i u ơn n Bảng 2.1 Bảng 2.1. Năm ậc thang nhu cầu v c c y u t cần thỏa mãn Loại nhu cầu Những yếu tố cần thỏa mãn mà nhà quản lý có thể tạo ra cho CBCCVC để họ gắn bó với tổ chức Nhu cầu tự khẳng Côn việc c ứa đ n : định - T c ức mạo iểm - ơ ội p riển - Sử dụn n ạo v do n ạo ý n m i - Tr c n iệm rõ r n . - ôn việc ú vị c ý n ĩa Nhu cầu được tôn - T ăn i n, n iệm rên cơ năn l c trọng - Đ ợc k íc lệ, ôn vin , n n v n qu lao độn - Đ ợc i n ận đ i v i k qu , i n ộ đạ đ ợc Nhu cầu xã hội - Quan ệ ân iện, i a v i n ời k c - m i c l n viên của c ức - Hoạ độn xã ội v ể ao - T am ia c c c ức đo n ể - ín c v ủ ục ợp lý, côn ằn Nhu cầu an toàn - An o n côn việc - P úc lợi xã ội - Môi r ờn an o n Nhu cầu sinh lý - Đi u kiện l m việc - L ơn , u n ập cơ n p ù ợp 2.4.2. Thuyết Hai yếu tố của Frederick Herzberg (1959) Ôn c ia c c u ạo độn l c n ời lao độn n ai loại: u du rì - uộc v hỏa mãn ên n o i v u úc đẩ - ỏa mãn n c ấ ên ron .
  22. 12 Bảng 2.2. Lý u t hai y u t Á YẾU TỐ DUY TRÌ Á YẾU TỐ THÚ ĐẨY L ơn v c c k o n p ụ cấp l ơn ôn việc c ý n ĩa S i m m n ận v o n n Đi u kiện l m việc cơ ội ăn i n c c ín c qu n rị S côn n ận k i o n n côn việc N m ứ n ấ c ỉ c c dụn du rì rạn i l m việc ìn ờn . Mọi n ân viên đ u mon mu n n ận đ ợc i n l ơn ơn xứn v i ức l c của ọ. Tập ợp c c u ứ ai l n ữn u c c dụn úc đẩ ậ , liên quan đ n n c ấ côn việc. K i i u v n c c u úc đẩ , n ân viên ẽ iểu lộ k ôn n c ức, l ời i n v i u íc ú l m việc v ậm c í ỏ c ức n Bảng 2.2. 2.4.3. Lý thuyết công bằng của John Stacey Adams (1963). T eo u n , n u ron c ức ạo đ ợc côn ằn ẽ iúp c ặ m i quan ệ của mỗi c n ân v i c ức, độn viên v ia ăn i l n của ọ, đ iúp ọ l m việc iệu qu v n v i c ức ơn. 2.4.4. Lý thuyết McClelland về nhu cầu Ôn c o rằn con n ời c a n u cầu: - N u cầu n u ờn mon mu n o n n n ữn mục iêu c ín c ức ằn nỗ l c của mìn , íc n côn k i cạn ran v cần n ận đ ợc p n i v k qu côn việc của mìn mộ c c rõ r n . N u cầu n íc c ể đ ợc k u n k íc p riển ôn qua đ o ạo v p riển. - N u cầu liên min íc côn việc ạo ra ơn c - N u cầu qu n l c l n u cầu n rị v kiểm o n ời k c. 2.5. Một số mô hình nghiên cứu có liên quan rấ n i u côn rìn n iên cứu v c c u n n đ n n v i c ức đã đ ợc n iên cứu r c đâ đ ợc côn d i n i u ìn ức n ạp c í, i o
  23. 13 - Mô hình động viên người lao động (Nitin Nohria, Boris Groysberg và Liada-Eling Lee, 2008) c o rằn con n ời đ ợc dẫn d i n n u cầu ( a độn cơ) xúc c m m: Độn cơ ôn ín (đạ đ ợc n a k an i m, ao m c n ữn ứ vô ìn n địa vị xã hội), độn cơ liên k ( ìn n các kết nối với các cá nhân và các nhóm), độn cơ hiểu biết ( ỏa mãn m v l m c ủ của c ún a v i i i quan a), độn cơ vệ ( o vệ r c n ữn đe dọa ên n o i v c vũ sự công bằng). Để l m ia ăn độn viên, ạo ận âm, n c ức v k ôn mu n n ỉ việc của n ời lao độn , c c n qu n rị cần i n n n ữn n độn n ằm l m ỏa mãn n n u cầu (độn cơ) n . Đ n ời, việc ỏa mãn n ợp rên c 4 độn cơ đ ợc củn c lẫn n au v c i rị ơn n i u o v i n c c p ần của n . - Mô hình gắn bó các bác sĩ vào cuộc cách mạng chăm sóc sức khỏe của Thomas H.Lee và Toby Cosgrov (2014) đ a ra k un p ân íc để i n đ ợc n của c c c ĩ, nỗ l c ợp c đầ đủ ron việc k ôn n n o n iện v ạo ra a đ i ệ n m n đan l c c n u cầu rấ cấp c d a rên 4 u : mục đích chung, lợi ích cá nhân, sự tôn trọng, và truyền thống. Mô hình các yếu tố tác động sự gắn bó với tổ chức công (Scottish Executive Social Research, 2007) m: đào tạo và phát triển nghề nghiệp, quản lý hiệu quả, thúc đẩy một tầm nhìn chiến lược rõ ràng, giao tiếp hai chiều, đối xử công bằng, trả tiền và lợi ích, sự hài lòng công việc, hợp tác và tin tưởng. Gắn bó cũng có xu hướng thay đổi giữa các đặc điểm cá nhân với các nhóm đáp ứng khác nhau với môi trường làm việc mà họ gắn bó. - Mô hình gắn bó tổ chức của WorkUSA(2000) trích trong Scottish Executive Social Research (2007) xâ d n d i c độn c c u : Tin tưởng vào cấp cao lãnh đạo, Cơ hội để sử dụng kỹ năng, cạnh tranh phần thưởng, công việc an ninh, chất lượng sản phẩm và dịch vụ, Không căng thẳng, trung thực và tính toàn vẹn của đạo đức. - Mô hình của IPMA-HR (2012) d a rên mẫu 2.259 n ân viên k u v c côn c o ấ n ron KV p ụ uộc rên c c u : Học tập và phát triển,
  24. 14 cảm nhận giá trị công việc, nhận thức mục đích hướng đến, tự hào làm việc trong tổ chức, tạo sự khác biệt, phục vụ công với liêm chính, trao quyền cải tiến công viêc. - Mô hình nghiên cứu sự gắn bó của nhân viên trong khu vực công của Saud A Taj (2015, Vol 5, No.3) đ i v i 327 n ân viên của c n Gam ia Au ori Tâ P i l KV l n n ấ Gam ia, ao m n qu n lý cấp cao, i m đ c v n ân viên cấp d i c o ấ n ữn n ân viên n iệ ìn ơn đ i v i côn việc (cam k l m việc) v c c c ức ( n c ức), c c c u n n : Môi trường làm việc kể cả môi trường giao tiếp, Lãnh đạo truyền cảm hứng, Quan hệ nhóm và đồng nghiệp, Đào tạo và phát triển sự nghiệp, Chính sách Bồi thường, Chính sách tổ chức, thủ tục khuyến khích sự công bằng, thúc đẩy một môi trường làm việc mạnh mẽ, Nơi làm việc tốt. 2.6. Xây dựng mô hình và các giả thiết: T n quan lý u v d a rên k qu c c mô ìn đã n iên cứu, i c n c i c c n n n c ín n n c Việ Nam v đặc điểm n iên, xã ội v n ân văn ỉn Bìn Địn đã cun cấp c o đ i mộ n n n để xâ d n mô ìn đi u ra m i quan ệ của c c u n n đ n n c ức của B V của c c c ức dịc vụ n c ín côn . Trên cơ đ , đ i ập run n iên cứu c ín u c n n đ n n c ức côn của B V k u v c dịc vụ n c ín côn ỉn Bìn Đin n au: 2.6.1. Tầm nhìn, chiến lược và mối liên hệ với gắn bó tổ chức Hoạc địn c i n l ợc, địn n k oạc ơn lai, xâ d n c c ầm n ìn, mục iêu n o đ ợc c ia ẻ v i B V , cam k của ọ v i c i n l ợc v mục iêu của c ức. Y u na đ ợc l ợc k o : Mục đích chung cao thượng (T oma H.Lee v To o rov, 2014): B c đầu iêu ron ấ kỳ a đ i v c ấ c ín c i n l ợc l p i l m rõ mục iêu, kêu ọi ỏa mãn của việc eo đu i mục iêu c un của c ức, eo đ ọ n ìn ấ ơn lai của ọ a qu ện v i ơn lai của c ức. Y u nhận thức mục đích hướng đến c o ấ n n đ n n trong KVC (IPMA-HR, 2012)
  25. 15 Y u thúc đẩy một tầm nhìn chiến lược rõ ràng c o ấ n n đ n n c ức ron KV (Scottish Executive Social Research, 2007) Ta c i u H1 n au: H1: Tầm nhìn và chiến lược của tổ chức làm gia tăng sự gắn bó với tổ chức. 2.6.2. Phục vụ công và mối liên hệ với gắn bó tổ chức CB V c n ấ c n i n của ọ c i rị côn , ể iện in vì l n êu n c, ìm ấ ý n ĩa ron côn việc man lại, ì ọ c n ạn p úc, n v i c ức côn , ọ c n o l n viên ron c ức, c c c n nỗ l c l m việc, lại p riển lâu d i cùn v i c ức. Y u n l ợc k o c c mô ìn của IPMA-HR (2012) c o rằn u p ục vụ côn l p i n, n ân viên k u v c côn đ ợc úc đẩ ằn c c tạo một sự khác biệt v Phục vụ công với Liêm chính, T oma H.Lee v To Cosgrov (2014) ron mô ìn n c c c ĩ c ỉ ra việc l m gia tăng giá trị, đặt những gì tốt nhất cho sự nghiệp phục vụ công, n ọ ron mộ mục đíc cao c v của Penna (2007) c o rằn ý nghĩa tại nơi làm việc n c c ìn u n m mộ côn việc man đ n c o n ời lao độn ôn qua ọ đ ợc coi rọn , đ n i cao v c m ấ ọ đan l m c o mộ đ n p. Ta c i u H2 n au: H2: Phục vụ công làm gia tăng sự gắn bó với tổ chức. 2.6.3. Văn hóa tổ chức và mối liên hệ với gắn bó tổ chức Văn a c ức c ể xem n l mộ ệ n ao m c c i rị, c c ni m in, c c c uẩn m c v n vi, n ữn iêu c uẩn i iểu của qu rìn c iện v đạo đức của c ức m ìn n nên đặc ín c lõi của c c c ức v iúp địn ìn n vi ứn xử của n ân viên. Y u văn a iểu iện ằn c c ìn ức k c n au ron c c lý u v mô ìn n iên cứu v n c ức n : nhu cầu xã hội của Maslow (1943), độn cơ liên k , ìn n các kết nối với các cá nhân và các nhóm (Nitin Nohria, Bori Gro er v Liada-Eling Lee, 2008); môi trường làm việc cởi mở và hỗ trợ