Luận văn Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thương mại điện tử ở Việt Nam hiện nay

pdf 98 trang vuhoa 23/08/2022 8120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thương mại điện tử ở Việt Nam hiện nay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_van_bao_ve_quyen_so_huu_tri_tue_trong_thuong_mai_dien_t.pdf

Nội dung text: Luận văn Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thương mại điện tử ở Việt Nam hiện nay

  1. VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI AI TH AI H N O VỆ QU N S H U TR TUỆ TRON TH N I IỆN T VIỆT NA HIỆN NA U N V N TH C S U T HỌC H NỘI, năm 2016
  2. VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI AI TH AI H N O VỆ QU N S H U TR TUỆ TRON TH N I IỆN T VIỆT NA HIỆN NA C u n n n u t K n t ã số 60 38 01 07 U N V N TH C S U T HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC P S.TS TRẦN ÌNH H O H NỘI, năm 2016
  3. I C N gian qua. T T H n
  4. I CA OAN T T H n
  5. MỤC ỤC CH N 1. NH N VẤN Ý U N CHUN V O VỆ QU N S H U TR TUỆ TRON TH N I IỆN T 7 1.1. Quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử 7 1.2. o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử 16 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 30 CH N 2. THỰC TR N THỰC THI PH P U T O VỆ QU N S H U TR TUỆ TRON TH N I IỆN T VIỆT NA HIỆN NAY 31 2.1. T nh h nh x m phạm quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m hiện n y 31 2.2. Th trạng th thi phƣơng th o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m hiện n y 37 2.3. Những t ập trong quy đ nh ph p uật o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử 57 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 60 CH N 3. ỘT SỐ I I PH P P PHẦN HO N THIỆN PH P U T V N N CAO N N ỰC THỰC THI O VỆ QU N S H U TR TUỆ TRON TH N I IỆN T VIỆT NA HIỆN NA 61 3.1. Nhu u t ng ƣờng o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m hiện n y 61 3.2. Gi i ph p ho n thiện ph p uật v n ng o n ng th thi o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m hiện n y 62 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 78 KẾT U N 79 DANH ỤC T I IỆU THA KH O PHỤ ỤC
  6. DANH ỤC C C CH VIẾT TẮT BCHTW : n Ch p h nh Trung ƣơng ng C ng s n Việt N m BSA : Business Software Alliance EVFTA : EU - Viet Nam Free Trade Agreement - EU KHCN : Kho h – C ng nghệ USD : United States Dollar TAND : T n nh n n TANDTC : T n nh n n t i o TPP : Trans-Pacific Partnership Agreement TP : Th nh ph TTTT : Th ng tin – Truyền th ng VCCI : Vietnam Chamber of Commerce and Industry VHTTDL : V n h – Th th o – Du h VNNIC : Vietnam Internet Network Information Center
  7. DANH ỤC C C N IỂU Số ệu T n b n Trang b n T ệ ph n tr m v gi tr thƣơng mại vi phạm i đ t ph n 2.1. mềm m y tính h ng n quyền ở Việt N m t n m 2009 32 đ n n m 2015 S ƣ ng đơn đ ng o h quyền sở hữu ng nghiệp 2.2. 38 t n m 2011 đ n n m 2016 H nh th ng ng thƣơng mại điện tử o nh nghiệp 2.3. 39 t n m 2011 đ n n m 2015 S ƣ ng v n n s về sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại 2.4. điện tử đƣ gi i quy t tại T n t n m 2011 đ n n m 45 2015 S iệu xử phạt h nh hính x m phạm n quyền ph n 2.5. 50 mềm m y tính t n m 2012 đ n n m 2015
  8. ẦU 1. Tín ấp t t ủ đề t C ng nghệ th ng tin ở Việt N m đƣ m nh nh t việ sử ng hi m y tính điện tử đ u ti n v o đ u n m 1968. Trong thời đổi mới, ng v Nh nƣớ ta đã nhiều h trƣơng, gi i ph p đ ng ng ng nghệ th ng tin ph v ph t tri n inh t - xã h i. N m 2000, Th tƣớng Chính ph đã t Hiệp đ nh hung ASEAN điện tử với h i n i ung qu n tr ng: Thƣơng mại điện tử v Chính ph điện tử. T n m 1998 đ n n m 2005 gi i đoạn h nh th nh thƣơng mại điện tử, nh v mới m ở Việt N m. Quy t đ nh 246/2005/Q -TTg Th tƣớng Chính ph đƣ n h nh ngày 6 th ng 10 n m 2005 ph uyệt hƣơng tr nh ph t tri n ng nghệ th ng tin v truyền th ng Việt N m đ n n m 2010 v đ nh hƣớng đ n n m 2020. Cho đ n n y thƣơng mại điện tử Việt N m đ nh hƣớng s trở th nh m t trong s u th trƣờng thƣơng mại điện tử ớn trong hu v ng N m . Kh ng th ph nhận những gi tr to ớn thƣơng mại điện tử đ i với nền inh t , m th y đổi th trƣờng truyền th ng Việt N m, tuy nhi n, o th o đ h ng oạt những v n đề m Việt N m ph i đ i m t về t i phạm, o mật th ng tin, n ninh mạng trong đ v n đề m ng tính p thi t, qu n tr ng nh t o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử. C u hỏi m h th th m gi gi o h thƣơng mại điện tử qu n t m tính o mật, tính h p ph p s n phẩm. B o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử đƣ đ t r đ i với t t n về: n Quyền, S ng h , Ki u ng ng nghiệp, T n thƣơng mại, í mật inh o nh. Qu tr nh mở r ng thƣơng mại điện tử, o vệ quyền sở hữu trí tuệ đƣ ng, Nh nƣớ qu n t m đ n việ thi t ập ơ sở ph p điều h nh gi o h thƣơng mại điện tử i n qu n đ n t i s n trí tuệ. Nhiệm v : “Ho n thiện hệ th ng ph p uật về o h quyền sở hữu trí tuệ đƣ đề r trong Ngh quy t H i ngh n th h i BCHTW h VIII về đ nh hƣớng hi n ƣ ph t tri n ho h v ng nghệ trong thời ng nghiệp h , hiện đại h đ n n m 2020 v những nhiệm v đ n n m 2000; K t uận H i ngh n th s u BCHTW h IX ổ sung nhiệm v “Kiện to n ơ qu n qu n nh nƣớ về sở hữu trí tuệ ; o o hính tr 1
  9. BCHTW h XI tại ại h i ại i u to n qu n th XII ng n u phƣơng hƣớng nhiệm v : “ o vệ quyền sở hữu trí tuệ, đãi ng v t n vinh x ng đ ng những ng hi n trí th . Th hiện đƣờng i, h trƣơng ng v o quy đ nh ph p uật về quyền sở hữu trí tuệ, tr n nền t ng Ph n th s u uật D n s n m 2005 về Quyền sở hữu trí tuệ v huy n gi o ng nghệ, Luật Sở hữu trí tuệ đƣ n h nh n m 2005, sử đổi, ổ sung n m 2009. C điều ƣớ qu t song phƣơng v đ phƣơng về sở hữu trí tuệ m Việt N m th nh vi n ng th hiện r hí o vệ quyền sở hữu trí tuệ: Hiệp đ nh song phƣơng Việt N m – Ho K về quyền t gi ; Hiệp đ nh song phƣơng Việt N m – Th y S về o h quyền sở hữu trí tuệ; C ng ƣớ P ris về o h sở hữu ng nghiệp; C ng ƣớ rn về o h t phẩm v n h v nghệ thuật; C ng ƣớ G n v về o h ngƣời ghi m, h ng s o h p tr i ph p n ghi m; C ng ƣớ rus s về ph n ph i tín hiệu m ng hƣơng tr nh truyền qu vệ tinh; C ng ƣớ Rom về o h ngƣời i u iễn, nh s n xu t n ghi m v tổ h ph t s ng Việt N m hính th gi nhập Tổ h thƣơng mại th giới WTO ng y 11/01/2007, trở th nh th nh vi n th 150 WTO. T ng y 11/01/2007 Việt N m ph i th hiện m t m nh, trong đ m t về quyền sở hữu trí tuệ đƣ quy đ nh tại Hiệp đ nh thƣơng mại về Quyền Sở hữu Trí tuệ TRIPS . Khi ng nghệ th ng tin ph t tri n mạnh th Int rn t v mạng mở m i trƣờng th đẩy qu n hệ thƣơng mại điện tử, t i s n trí tuệ đƣ đƣ v o gi o h thƣơng mại điện tử ng y ng nhiều. Về m t ph p , ph p uật thƣơng mại điện tử v ph p uật sở hữu trí tuệ ơ sở ho việ o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử tạo niềm tin ho n hi th m gi m i trƣờng tr tuy n đ y r i ro. Tuy nhi n, ho đ n n y hƣ ng tr nh nghi n u n o huy n s u về uận v th tiễn o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử, đ nh ƣ ng m tu p n y ở i o tr n tạp hí huy n ng nh, i vi t tr n tr ng th ng tin điện tử ơ qu n, m t s th m uận tại h i th o. iệt hi thƣơng mại điện tử Việt N m huy n s ng gi i đoạn ph t tri n nh nh, r t nhiều u hỏi đ t r : “M i i n t giữ quyền sở hữu trí tuệ v thƣơng mại điện tử 2
  10. Quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử o g m những đ i tƣ ng n o Việ x ập quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử tr n th t iễn r nhƣ th n o Những vi phạm, tr nh h p x m phạm quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử đƣ gi i nhƣ th n o Nh m t ng ƣờng o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử n những gi i ph p n o . Việ h n đề t i r t n thi t đ tr ời ho những u hỏi n u tr n. 2. Tìn ìn n n ứu đề t o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m đã v đ ng thu h t s qu n t m nghi n u nhiều ơ qu n nghi n u ho h , nh ho h ph p . Qu t m hi u ng tr nh ho h đã đƣ ng trong nƣớ v nƣớ ngo i về o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử, có các ng tr nh s u đ y: Nh m th nh t, c ng tr nh nghi n u ho h hung về quyền sở hữu trí tuệ ở Việt N m, ti u i u : Giáo trình Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, ại h Luật H N i, Nx C ng n nh n n, H N i, 2008; o h quyền sở hữu trí tuệ ở Việt N m – những v n đề uận v th tiễn, PGS.TS L H ng Hạnh h i n , Nx Chính tr qu gi , 2004; Cẩm n ng sở hữu trí tuệ, Tổ h Sở hữu trí tuệ th giới WIPO, 2000. Nh m th h i, c ng tr nh nghi n u ho h hung về thƣơng mại điện tử ở Việt N m, ti u i u : o o thƣơng mại điện tử Việt N m 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, C Thƣơng mại điện tử v C ng nghệ th ng tin, C ng Thƣơng; Báo cáo ch s thƣơng mại điện tử Việt N m 2012, 2013, 2014, 2015, Hiệp h i thƣơng mại điện tử Việt N m. Nh m th a, các công tr nh nghi n u ho h về o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m, ti u i u : Nghi n u ơ h gi i quy t tr nh h p về SHTT trong m i trƣờng Int rn t, Ho ng Long Huy v i Ti n Quy t, Viện Kho h sở hữu trí tuệ, 2012. Xử x m phạm quyền sở hữu ng nghiệp đ i với nhãn hiệu trong m i trƣờng Int rn t, Nguyễn Th Hƣơng, HQG H N i, 2015. Các ng tr nh n u tr n nghi n u hí ạnh ri ng iệt về quyền sở hữu trí tuệ v về thƣơng mại điện tử tr n iện r ng. Tuy nhi n, chƣ ng tr nh nào nghi n u huy n s u v to n iện về o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng 3
  11. mại điện tử ở Việt N m hiện n y, đ y v n đề r t n thi t về m t thuy t ng nhƣ th tiễn g p ph n t m r gi i ph p ho n thiện ph p uật v n ng o n ng th thi quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m hiện n y. Luận v n s th những thành qu ng tr nh trƣớ , đ ng thời đƣ r v n đề uận mới ng nhƣ th tiễn về o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m hiện n y. 3. ụ đí và n ệm vụ n n ứu 3 1 Luận v n m r những đ i tƣ ng quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử, h i niệm v phƣơng th o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện. Tr n ơ sở đ nh gi t nh h nh x m phạm, th trạng th thi phƣơng th o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m gi i đoạn t n m 2011 đ n n m 2015 đ x đ nh qu n đi m, đƣ r gi i ph p ho n thiện ph p uật v n ng o n ng th thi o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m. 3.2. Nghi n u sâu hơn về uận v th tiễn về o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m hiện n y: x đ nh h i niệm o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử; m r s n thi t o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử; x đ nh iện ph p xử h nh vi x m phạm; x đ nh tr nh h p t n miền v h nh th gi i quy t tr nh h p t n miền; ch r những t ập, hạn h trong quy đ nh ph p uật về quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử; đ nh gi đ ng t nh h nh x m phạm quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử, th trạng xử xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử, th trạng gi i quy t tr nh h p t n miền; đề xu t những gi i ph p ho n thiện ph p uật v nâng cao n ng th thi o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m. 4. ố t ợn v p ạm v n n ứu 4.1. o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m hiện n y. 4
  12. 4.2. P Luận v n không phân tích sâu đ i tƣ ng quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử, n i ung quyền v giới hạn quyền, h nh vi x m phạm quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử. Luận v n h tr ng nghi n u các quy đ nh ph p uật về o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử, t nh h nh x m phạm, th trạng th thi phƣơng th o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m gi i đoạn t n m 2011 đ n n m 2015, gi i ph p ho n thiện ph p uật v gi i ph p n ng o n ng th thi o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử. 5. P n pháp lu n v p n p p n n ứu 5 1 gi i quy t n i ung đƣ đ t r t đề t i, ngƣời nghi n u vận ng ơ sở phƣơng ph p uận h ngh M -Lênin, tƣ tƣởng H Chí Minh, đƣờng i, h trƣơng hính s h ng v ph p uật Nh nƣớ . 5 Trong qu tr nh nghi n u, t gi n sử ng phƣơng ph p nghi n u đ th ng nh ho h xã h i nhƣ: phân tích, tổng h p, phƣơng ph p th ng , phƣơng ph p so s nh. 6. Ý n lý lu n v t ự t ễn ủ đề t 6.1. Ý ĩ Luận v n ng tr nh đ u ti n nghi n u m t h đ y đ , hệ th ng về o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m hiện n y. C t qu nghi n u uận v n m s ng tỏ những v n đề uận hung, i m h ng ơ sở uận th ng qu th trạng th thi ph p uật o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử. 6.2. Ý ĩ ễ Luận v n th đƣ sử ng m t i iệu nghi n u, h tập, tr o đổi inh nghiệm về sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ho v n đề ph p uật i n quan. K t qu nghi n u trong uận v n ngh qu n tr ng trong việ đề r 5
  13. gi i ph p n ng o h n ng th thi, hoạ h đ nh hính s h ph p uật về o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử. 7. C ấu ủ lu n văn Ngoài ph n mở đ u, t uận, ph , nh m t i iệu th m h o, ph n n i dung uận v n g m 3 hƣơng: 1: Những v n đề uận hung về o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử; : Th trạng th thi ph p uật o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m hiện n y; 3: M t s gi i ph p g p ph n ho n thiện ph p uật v nâng cao n ng th thi o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ở Việt N m hiện nay. 6
  14. CH N 1 NH N VẤN Ý U N CHUN V O VỆ QU N S H U TR TUỆ TRON TH N I IỆN T 1.1. Qu ền sở ữu trí tuệ tron t n mạ đ ện tử 1.1.1. K á Trong m i trƣờng thƣơng mại điện tử, s t h p giữ ng nghệ th ng tin, viễn th ng, thuật s ph v r nh giới đ , giới hạn s ƣ ng việ tr o đổi s n phẩm, h v , th ng tin ữ iệu, m ung vƣ t qu m u. Việ sở hữu v o vệ t i s n trí tuệ tr n th giới ph ng n y đ i hỏi s qu n t m x đ ng, n th thi, gi m s t h t h h th quyền, nh nƣớ v tổ h i n qu n. Những gi tr về i nhuận thƣơng mại m t i s n trí tuệ đ m ại r t ớn, n ạnh đ về m t tinh th n n huy n hí h hoạt đ ng s ng tạo on ngƣời. Trí tuệ on ngƣời h n ng nhận th í tính đạt đ n m t tr nh đ nh t đ nh, s n phẩm o trí tuệ on ngƣời s ng tạo r th ng qu hoạt đ ng tƣ uy, s ng tạo trong nh v ng nghiệp, ho h , v n h , nghệ thuật, g i đ t i s n trí tuệ. T i s n trí tuệ m ng thu tính nhƣ oại t i s n vật h t th ng thƣờng, th mu n, tr o đổi, t ng ho, tuy vậy, t i s n trí tuệ t i s n v h nh h h m ƣ ng h t x m o, h iệt với t i s n vật h t ở tính s ng tạo, tính đổi mới. Ngƣời sở hữu t i s n trí tuệ hính sở hữu th ng tin, n m giữ quyền đ i với t i s n trí tuệ đƣ nh nƣớ o h , quyền h th đ i với t i s n trí tuệ đ quyền sở hữu trí tuệ. Th o C ng ƣớ th nh ập Tổ h Sở hữu trí tuệ th giới WIPO ký ng y 14 th ng 7 n m 1967 quy đ nh: “Quyền sở hữu trí tuệ o g m quyền i n qu n tới t phẩm ho h , nghệ thuật v v n h ; hƣơng tr nh i u iễn nghệ s , n ghi m v hƣơng tr nh ph t th nh, truyền h nh; s ng h trong t t nh v hoạt đ ng on ngƣời; ph t minh ho h ; i u ng ng nghiệp; nhãn hiệu h ng h , nhãn hiệu h v , các h ẫn v t n thƣơng mại; o h h ng ạnh tr nh h ng nh mạnh v t t quyền h t qu hoạt đ ng trí tuệ trong nh v ng nghiệp, ho 7
  15. h , v n h ho nghệ thuật . Ở Việt N m, h i niệm quyền sở hữu trí tuệ sử ng trong ho h ph p đƣ hi u quyền sở hữu đ i với đ i tƣ ng sở hữu trí tuệ, [88, tr. 1]. Luật Sở hữu trí tuệ n m 2005 sử đổi, ổ sung n m 2009 s u đ y g i t t Luật Sở hữu trí tuệ) tr ti p đƣ r đ nh ngh nhƣ s u: “Q ” (Kho n 1 iều 4 . Quyền sở hữu trí tuệ quyền h th đ i với oại t i s n đ iệt đ m ại i í h inh t v gi tr tinh th n. Khi ng nghệ th ng tin ph t tri n mạnh th Int rn t v mạng mở m i trƣờng th đẩy gi o h thƣơng mại điện tử, t i s n trí tuệ trở th nh s n phẩm đƣ mu n, tr o đổi thƣờng xuy n. T ác phƣơng tiện hoạt đ ng tr n ng nghệ điện, điện tử, thuật s , t tính, truyền ẫn h ng y, qu ng h , điện t ho ng nghệ tƣơng t [57, tr. 8]. i tƣ ng gi o h thƣơng mại điện tử h ng h , h v ho s n phẩm thuật s h u t đ ng quyền sở hữu trí tuệ. Nền inh t thuật s tạo r s n tỏ nh nh h ng phƣơng th gi o h phi gi y tờ m ho quyền sở hữu h th đ i với t i s n trí tuệ th đƣ n ng o gi tr ho c nh hƣởng nghi m tr ng: nhãn hiệu h ng h gi mạo, í mật inh o nh ti t , h y m t t phẩm nghệ thuật đƣ s o h p, truyền t i sử ng t h p ph p Quyền sở hữu h th đ i với t i s n trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ph t sinh, th y đổi, h m t tr n n ph p hung quyền sở hữu trí tuệ. Kh i niệm quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử h ng đƣ quy đ nh th trong v n n ph p uật, về n h t, quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử hính quyền h th đ i với t i s n trí tuệ trong nh v thƣơng mại điện tử. Ph p uật sở hữu trí tuệ v ph p uật thƣơng mại điện tử Việt 8
  16. N m điều h nh quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử nền t ng đ đƣ r h i niệm ơ n về quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử. C n v o Luật Sở hữu trí tuệ v Luật Gi o h điện tử n m 2006, h ng hạn quyền sở hữu đ i với ph n mềm m y tính, t n thƣơng mại tr n w sit m t o nh nghiệp. Quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử thu qu n hệ ph p uật n s , n i ung g m quyền nh n th n v quyền t i s n đ i với t i s n trí tuệ trong thƣơng mại điện tử. Quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử đƣ quy đ nh tại Ph n th S u uật n s n m 2005, Luật Sở hữu trí tuệ v v n n ƣới uật. Trong nh v thƣơng mại điện tử, quyền sở hữu trí tuệ những đ trƣng ri ng xu t ph t t t i s n trí tuệ đƣ tạo ập ƣới ạng th ng điệp ữ iệu những th ng tin đƣ tạo r , đƣ gửi đi, đƣ nhận v đƣ ƣu trữ ng phƣơng tiện điện tử , s n phẩm thuật s , ph n mềm m y tính. Th o h ti p ận ph p uật Việt N m, quyền sở hữu trí tuệ đƣ hi th nh n oại: quyền t gi ; quyền i n qu n đ n quyền t gi ; quyền sở hữu ng nghiệp v quyền đ i với gi ng y tr ng. Tuy nhi n, quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử h ng o g m quyền đ i với gi ng y tr ng. Quyền đ i với gi ng y tr ng quyền sở hữu h th đ i với s n phẩm t qu qu tr nh h n v tạo r gi ng y tr ng Kho n 5 iều 4 Luật Sở hữu trí tuệ , g n iền với vật h t gi ng y tr ng h ng th đƣ v o ƣu th ng tr n phƣơng tiện điện tử. Ch những t i s n trí tuệ đ p ng tính h t huy n iệt thƣơng mại điện tử mới đƣ x m quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử: tính thuật s , phi vật h t, v h nh. Quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử g m nh m quyền: quyền t gi ; quyền i n qu n đ n quyền t gi ; quyền sở hữu ng nghiệp. Quyền t gi trong thƣơng mại điện tử o g m quyền nh n th n, quyền t i s n t gi , h sở hữu quyền t gi đ i với t phẩm v n h , nghệ thuật, ho h trong thƣơng mại điện tử. Th o Luật Sở hữu trí tuệ, 9
  17. ẩ Kho n 2, iều 4 . Ch th quyền t gi trong thƣơng mại điện tử t gi ngƣời s ng tạo t phẩm v n h , nghệ thuật, ho h v h sở hữu quyền t gi tổ h , nh n n m giữ m t, m t s ho to n quyền t i s n đ i với t phẩm . Quyền i n qu n đ n quyền t gi s u đ y g i quyền i n qu n) trong thƣơng mại điện tử quyền tổ h , nh n đ i với u i u iễn, n ghi m, ghi h nh, hƣơng tr nh ph t s ng, tín hiệu vệ tinh m ng hƣơng tr nh đƣ mã h trong thƣơng mại điện tử. Ch th quyền i n qu n ngƣời i u iễn (diễn vi n, s , nhạ ng, v ng v những ngƣời h tr nh y t phẩm v n h , nghệ thuật v nh đ u tƣ h sở hữu u i u iễn ; nh s n xu t n ghi m, ghi h nh tổ h , nh n đ nh h nh n đ u m th nh, h nh nh u i u iễn ho m th nh, h nh nh ; tổ h ph t s ng (tổ h hởi xƣớng v th hiện việ ph t s ng . Quyền sở hữu ng nghiệp trong thƣơng mại điện tử quyền tổ h , nh n đ i với s ng h , i u ng ng nghiệp, nhãn hiệu, t n thƣơng mại, í mật inh o nh o m nh s ng tạo r ho sở hữu v quyền h ng ạnh tr nh h ng nh mạnh trong thƣơng mại điện tử. Ch th quyền sở hữu ng nghiệp trong thƣơng mại điện tử t gi đ i tƣ ng sở hữu ng nghiệp nh n, tổ h s ng tạo s n phẩm trí tuệ đƣ o h ƣới ạng sở hữu ng nghiệp ho h sở hữu đ i tƣ ng sở hữu ng nghiệp nh n, tổ h đƣ ơ qu n nh nƣớ p ng ho huy n gi o v n ng o h . T đ ng h i hiều thƣơng mại điện tử đ n sở hữu trí tuệ m n y sinh nhu u o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử. Th o h ph n hi Luật Thƣơng mại n m 2005, thƣơng mại đƣ iệt g m n oại hoạt đ ng: mu n h ng h ; ung ng h v ; đ u tƣ x ti n thƣơng mại, hoạt đ ng thƣơng mại h nh m m đí h sinh i Kho n 1 iều 3 . C gi o h thƣơng mại đƣ th hiện th ng qu phƣơng tiện điện tử: điện o, t x, x, thƣ điện tử, tr ng w đƣ g i thƣơng mại điện tử. i ng thƣơng nh n ƣ ng h đạo 10
  18. th hiện thƣơng mại điện tử m n ng t o nh nghiệp; n ạnh đ n nh n, tổ h h ng ph i thƣơng nh n h ng ph i h th th m gi thƣơng mại điện tử thƣờng xuy n; nh nƣớ đ ng v i tr qu n , thi t ập hạ t ng v tạo m i trƣờng ho thƣơng mại điện tử ph t tri n. Th o Diễn đ n inh t th giới WEF, h s n ng ạnh tr nh qu gi Việt N m n m 2015 đƣ x p th 56 tr n 140 nƣớ v v ng ãnh thổ tr n th giới [47, tr. 10]. Theo B o o “ o ƣờng xã h i th ng tin Li n minh Viễn th ng qu t ITU, h s ph t tri n ng nghệ th ng tin v truyền th ng Việt N m đ ng 102 tr n 167 nƣớ [47, tr. 62]. Thƣơng mại điện tử Việt N m ph t tri n th o gi i đoạn gi i đoạn h nh th nh 1998 - 2005, gi i đoạn phổ ập 2006 – 2015, gi i đoạn ph t tri n mạnh, ổn đ nh 2016 -2020), đƣ đ nh gi th trƣờng n tr tuy n ph t tri n nh nh, đ nh hƣớng trở th nh m t trong s u th trƣờng thƣơng mại điện tử ớn trong hu v ng N m . Hiện n y thƣơng mại điện tử Việt N m đ ng ph t tri n đ n gi i đoạn th , Th tƣớng Chính ph đã Quy t đ nh 689/Q -TTg ng y 11 th ng 05 n m 2014 về việ ph uyệt hƣơng tr nh ph t tri n thƣơng mại điện tử qu gi gi i đoạn 2014 - 2020 đƣ r m ti u, nhiệm v ph t tri n th . Thƣơng mại điện tử g n với việ truyền t i th ng tin trong đ h u h t i n qu n đ n t i s n trí tuệ. T t h ng h , h v , s n phẩm h đều đƣ mã h th nh th ng điệp ữ iệu h đ ng th ng tin, s n phẩm thuật s n y trở th nh đ i tƣ ng gi o h thƣơng mại điện tử giữ n. Trong th giới ph ng int rn t, thƣơng mại điện tử vƣ t x nền thƣơng mại truyền th ng v t đ ng mạnh m đ n t i s n trí tuệ. Nhãn hiệu, t n thƣơng mại tr tuy n gi p n h ng i n hệ tr ti p nhƣng vẫn tin ậy th m gi gi o h, o nh nghiệp ti p ận nh nh hơn với h h h ng, th trƣờng mở r ng đ ng ngh i nhuận, gi tr nhãn hiệu, t n thƣơng mại ng t ng. Nhƣ vậy, m i trƣờng ng nghệ thuật s m gi t ng gi tr t i s n trí tuệ. Ti p th o, thƣơng mại điện tử huy n hí h s ng tạo t i s n trí tuệ, th ng thƣơng t t hơn th hoạt đ ng tƣ uy s ng tạo on ngƣời ng đƣ th đẩy, t i s n trí tuệ đƣ tạo r nhiều hơn. Ngo i r , thƣơng mại điện tử g p ph n t ng ƣ ng t i s n trí tuệ thuật s nhƣ hƣơng tr nh m y tính, gi o 11
  19. iện ngƣời sử ng, ph n mềm ng ng, v đẩy nh nh gi o h t i s n trí tuệ s h . T i s n trí tuệ: m nhạ , h nh nh, hƣơng tr nh m y tính, ph n mềm đ o tạo ƣới ạng thuật s u n đƣ t m th y m t h ễ ng tr n phƣơng tiện điện tử. Cu i ng, thƣơng mại điện tử m t h ghi nhận quyền sở hữu trí tuệ, khi t i s n trí tuệ đƣ tạo r v đƣ v o gi o h thƣơng mại điện tử th đ ng thời quyền sở hữu h th đ i với t i s n trí tuệ đƣ ng nhận nhƣ việ ng t phẩm truyện tr nh, i h t tr n tr ng mạng, t s x m phạm n o đ n quyền t gi ho m u thuẫn về việ đ ng o h đ i với t phẩm đều h ng h ng ại ởi t phẩm đã đƣ tạo r v đƣ v o gi o h. Thƣơng mại điện tử nh hƣởng ớn đ n hệ th ng quyền t gi , quyền i n qu n, quyền sở hữu ng nghiệp đ i tƣ ng hính trong h p đ ng. Quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử ễ x m phạm, h s hữu h i m so t v xử h nh vi x m phạm quyền sở hữu trí tuệ. Tr n hệ th ng int rn t, s ƣ ng n s o hƣơng tr nh nhạ , t phẩm nghệ thuật, s h, phim nh h ng giới hạn n u h sở hữu h ng n thiệp. Gi o iện ngƣời sử ng tr n tr ng w m t o nh nghiệp th s o h p, th hiện h nh vi tr i, ngƣời ng sử ng tr ng w s o h p v th nh to n tr tuy n nhƣng h ng nhận đƣ s n phẩm n o. M t nhãn hiệu đƣ tạo r g y nh m ẫn với nhãn hiệu o nh nghiệp đã đ ng o h , ho t n miền đƣ tạo r tr ng với nhãn hiệu nổi ti ng. 1.1.2. Quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử g m nh m quyền: quyền t gi ; quyền i n qu n đ n quyền t gi ; quyền sở hữu ng nghiệp. M i nh m quyền đều đ i tƣ ng đƣ o h h nh u g m t i s n trí tuệ th ng thƣờng đƣ s h truyền t i tr n phƣ ng tiện điện tử. T t đ i tƣ ng đều đ trƣng: T i s n trí tuệ đ i tƣ ng quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử đều đƣ s h nhờ ng nghệ th ng tin, viễn th ng, int rn t nhƣ hƣơng tr nh m y tính, i m nhạ , ip h nh nh, c ữ iệu truyền th ng nhƣ n vi t t y, n in, h nh nh đƣ huy n th nh ữ iệu s truyền t i đƣ tr n phƣơng tiện điện tử tính thuật s ; i tƣ ng quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử 12
  20. h ng t n tại ở t ạng vật h t n o, tính v h nh v phi vật h t th hiện ở h t i s n trí tuệ đƣ s h v h đ ng trong ạng thuật s nh t đ nh, h ng n h t vật h t, h ng th nhận i t s t n tại ng gi qu n on ngƣời. i tƣ ng th nh t đ i tƣ ng quyền t gi trong thƣơng mại điện tử g m s n phẩm s ng tạo trong nh v v n h , nghệ thuật, ho h thuật s trở th nh ữ iệu tr n phƣơng tiện điện tử g i hung t phẩm s h . i tƣ ng quyền t gi trong thƣơng mại điện tử đƣ ghi nhận tại iều 737 uật D n s n m 2005: “ i tƣ ng quyền t gi o g m m i s n phẩm s ng tạo trong nh v v n h , nghệ thuật, ho h đƣ th hiện ƣới t h nh th v ng t phƣơng tiện n o, h ng ph n iệt n i ung, gi tr v h ng ph thu v o t th t n o . D v o tính thuật s quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử th hi đ i tƣ ng quyền t gi trong thƣơng mại điện tử th nh: T phẩm tr tuy n; Chƣơng tr nh m y tính; Thi t tr ng w v n i ung trang web (Kho n 1 iều 14 Luật Sở hữu trí tuệ . T phẩm tr tuy n t phẩm v n h , nghệ thuật, ho h đƣ s h tr n phƣơng tiện điện tử o g m: t phẩm v n h , ho h , s h gi o ho , gi o tr nh v t phẩm h đƣ th hiện ƣới ạng hữ vi t ho t s h ; bài gi ng, i ph t i u v i n i h ; t phẩm o hí; t phẩm m nhạ ; t phẩm s n h u; t phẩm điện nh v t phẩm đƣ tạo r th o phƣơng ph p tƣơng t g i hung t phẩm điện nh ; t phẩm tạo h nh, m thuật ng ng; t phẩm nhi p nh; t phẩm i n tr ; n h đ , sơ đ , n đ , n v i n qu n đ n đ h nh, i n tr , ng tr nh ho h ; t phẩm v n h , nghệ thuật n gi n; sƣu tập ữ iệu Kho n 1 iều 14 Luật Sở hữu trí tuệ . Chƣơng tr nh m y tính tập h p h ẫn đƣ th hiện ƣới ạng ệnh, mã, ƣ đ ho t ạng n o h , hi g n v o m t phƣơng tiện m m y tính đ đƣ , h n ng m ho m y tính th hiện đƣ m t ng việ ho đạt đƣ m t t qu th . Chƣơng tr nh m y tính đƣ o h nhƣ t phẩm v n h , đƣ th hiện ƣới ạng mã ngu n h y mã m y Kho n 1 iều 22 Luật Sở hữu trí tuệ . 13
  21. Ph p uật sở hữu trí tuệ h ng quy đ nh tr ti p thi t tr ng w v n i ung tr ng w nhƣng đƣ o h th o quy đ nh hung ph p uật sở hữu trí tuệ, o g m: thi t tr n tr ng w , ơ sở ữ iệu, m t s n i ung tr ng w h nh nh, i u tƣ ng, ữ iệu th ng tin . i tƣ ng th h i đ i tƣ ng quyền i n qu n đ n quyền t gi trong thƣơng mại điện tử o g m n ghi m, ghi h nh u i u iễn ngƣời i u iễn, u ph t s ng tổ h ph t s ng v tín hiệu vệ tinh m ng hƣơng tr nh đƣ mã ho ( iều 744 uật D n s n m 2005). n ghi m, ghi h nh n y đƣ s h đ truyền t i tr n phƣơng tiện điện tử. i tƣ ng th đ i tƣ ng quyền sở hữu ng nghiệp trong thƣơng mại điện tử o g m s ng h , i u ng ng nghiệp, í mật inh o nh, nhãn hiệu, t n thƣơng mại đƣ s h a ( iều 750 uật D n s n m 2005). Thi t mạ h tí h h p n ẫn v h ẫn đ h ng ph i đ i tƣ ng quyền sở hữu ng nghiệp trong thƣơng mại điện tử. Ch ẫn đ đƣ tạo ởi t n g i, h nh nh, i u tƣ ng g n iền hu v đ nh m m đí h h r ngu n g s n phẩm h ng h , th đƣ truyền t i tr n phƣơng tiện điện tử, tuy nhi n, h ẫn đ h ng ph i đ i tƣ ng gi o h thƣơng mại điện tử n n h ng đƣ x m đ i tƣ ng quyền sở hữu ng nghiệp trong thƣơng mại điện tử. Thi t mạ h tí h h p n ẫn đƣ thi t trong h ng gi n hiều g m ph n tử i n t mạ h điện tử ƣới ạng th nh phẩm h ng th truyền t i nhƣ th ng điệp ữ iệu h y s n phẩm s h tr n phƣơng tiện điện tử, ng h ng đƣ x m đ i tƣ ng quyền sở hữu ng nghiệp trong thƣơng mại điện tử. S ng h gi i ph p thuật ƣới ạng s n phẩm ho quy tr nh nh m gi i quy t m t v n đề x đ nh ng việ ng ng quy uật t nhi n (Kho n 12 iều 4 Luật Sở hữu trí tuệ). Tuy nhi n s ng h trong thƣơng mại điện tử h ng o g m gi i ph p thuật ƣới ạng s n phẩm m ph i gi i ph p thuật s ho quy tr nh thuật s , h ng hạn: hệ th ng ng nghệ mới tr n tr ng w , ng tr u, ng thuật tr n trang web tin nh n, hệ th ng tạo ập ung p tin t , nh uận xã h i, hi n th qu ng o, i m so t th ng tin ri ng tƣ, 14
  22. ng hi s nh). S ng h đƣ o h ƣới h nh th p ng đ quyền s ng h n u đ p ng điều iện: c tính mới; c tr nh đ s ng tạo; c h n ng p ng ng nghiệp (Kho n 1 iều 58 Luật Sở hữu trí tuệ). Ki u ng ng nghiệp trong thƣơng mại điện tử là h nh ng n ngo i s n phẩm đƣ th hiện ng h nh h i, đƣờng n t, m u s ho s t h p những y u t n y ở ạng thuật s tr n phƣơng tiện điện tử, h ng hạn: gi o iện đ h ngƣời sử ng, trí m n h nh, i u tƣ ng đ h , h nh ng s n phẩm trên trang web Ki u ng ng nghiệp đƣ o h ƣới h nh th p ng đ quyền i u ng ng nghiệp n u đ p ng điều iện: c tính mới; c tr nh đ s ng tạo; c h n ng p ng ng nghiệp ( iều 63 Luật Sở hữu trí tuệ . Nhãn hiệu trong thƣơng mại điện tử u hiệu s h ng đ ph n iệt h ng h , h v tổ h , nh n h nh u. Nhãn hiệu trong thƣơng mại điện tử o g m hữ i, t ngữ, h nh v , h nh nh, h nh hiều ho s t h p y u t đ ƣới ạng ữ iệu s h , ví : nhãn hiệu ADIDAS, VIETNAMAIRLINES, SONY đƣ th hiện tr n m y tính. Nhãn hiệu đƣ p Gi y h ng nhận đ ng nhãn hiệu n u đ p ng điều iện: l u hiệu nh n th y đƣ ƣới ạng hữ i, t ngữ, h nh v , h nh nh, h nh hiều ho s t h p y u t đ , đƣ th hiện ng m t ho nhiều m u s ; c h n ng ph n iệt h ng h , h v h sở hữu nhãn hiệu với h ng h , h v h th h iều 72 Luật Sở hữu trí tuệ . T n thƣơng mại t n g i tổ h , nh n ng trong hoạt đ ng inh o nh đ ph n iệt h th inh o nh m ng t n g i đ với h th inh o nh h trong ng nh v v hu v inh o nh (Kho n 21 iều 4 Luật Sở hữu trí tuệ . T n thƣơng mại trong thƣơng mại điện tử đều t n g i h th inh o nh đƣ th hiện ƣới ạng ữ iệu s h đƣ sử ng tr n phƣơng tiện điện tử, ví : T n g i “C ng ty Hon Việt N m đƣ sử ng tr n tr ng w . T n thƣơng mại đƣ p V n ng o h n u h n ng ph n iệt h th inh o nh m ng t n thƣơng mại đ với h th inh o nh h trong ng nh v v hu v inh doanh ( iều 74 Luật Sở hữu trí tuệ). 15
  23. í mật inh o nh trong thƣơng mại điện tử th ng tin thu đƣ t hoạt đ ng đ u tƣ t i hính, trí tuệ, hƣ đƣ v h n ng sử ng trong thƣơng mại điện tử. í mật inh o nh g m h i y u t í mật v quy t đ nh, tạo ƣu th ho ngƣời n m giữ th ng tin. í mật inh o nh đƣ o h n u đ p ng điều iện s u đ y: kh ng ph i hi u i t th ng thƣờng v h ng ễ ng đƣ ; khi đƣ sử ng trong inh o nh s tạo ho ngƣời n m giữ í mật inh o nh i th so với ngƣời h ng n m giữ ho h ng sử ng í mật inh o nh đ ; đƣ h sở hữu o mật ng iện ph p n thi t đ í mật inh o nh đ h ng v h ng ễ ng ti p ận đƣ iều 84 Luật Sở hữu trí tuệ . 1.2. o vệ qu ền sở ữu trí tuệ tron t n mạ đ ện tử 1.2.1. K á b i tƣ ng quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử đƣ nh nƣớ o h , o đ , quyền h sở hữu t i s n trí tuệ ng đƣ ng nhận. Quyền sở hữu trí tuệ o g m quyền nh n th n, quyền t i s n h th sở hữu t i s n trí tuệ, quyền n y h sở hữu ễ x m phạm v m đí h i nhuận, đ iệt trong thƣơng mại điện tử, h nh vi x m phạm quyền sở hữu trí tuệ iễn r r t nhiều. Việ o vệ quyền sở hữu trí tuệ trong thƣơng mại điện tử u n đ t r đ i với h sở hữu, tổ h , nh n i n qu n v nh nƣớ . Nghi n u ho h ph p về sở hữu trí tuệ n ph n iệt th h i h i niệm: “B ” “B ”. Thuật ngữ “ ” đƣ sử ng phổ i n trong v n n ph p uật Việt N m Hi n ph p, Luật Sở hữu trí tuệ, uật D n s v ng ƣớ qu t về sở hữu trí tuệ C ng ƣớ rn , C ng ƣớ P ris, Hiệp đ nh TRIPS . Luật Sở hữu trí tuệ, Ngh đ nh quy đ nh hi ti t v hƣớng ẫn thi h nh Luật Sở hữu trí tuệ nhƣ Ngh đ nh s 105/2006/N -CP, Ngh đ nh 119/2010/N -CP th quy đ nh th về o vệ quyền sở hữu trí tuệ. Trong Hiệp đ nh giữ Chính ph Việt N m v Chính ph Li n ng Ng về h p t trong nh v o h quyền sở hữu trí tuệ, tại M t-x ơ-v ng y 27 th ng 10 n m 2008, hiệu t ng y 22 th ng 02 n m 2010 th o h quyền sở hữu trí tuệ đƣ hi u ng nhận v o đ m th thi 16