Khóa luận Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79

pdf 111 trang Hoàng Thiện 03/04/2025 540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_hoan_thien_ke_toan_tap_hop_chi_phi_san_xuat_va_tin.pdf

Nội dung text: Khóa luận Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79

  1. LỜI CẢM ƠN Trong quá trình nghiên cứu được sự chỉ dẫn nhiệt tình của Cô giáo Th.s Đào Diệu Hằng cùng với sự giúp đỡ của các bác, các anh chị trong Phòng Tài chính – Kế toán của Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79, em đã hoàn thành bài khóa luận này. Tuy nhiên, dù đã rất cố gắng nhưng do thời gian thực tập có hạn và trình độ kiến thức của bản thân còn hạn chế nên bài viết của em không tránh khỏi có những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp và chỉ bảo tận tình của các thầy cô để bài viết của em được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cám ơn các bác, các anh chị trong Phòng Tài chính – Kế toán của Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79 và em xin chân thành cảm ơn cô giáo Th.s Đào Diệu Hằng đã tận tình giúp đỡ em trong thời gian qua để em có thể hoàn thành bài khóa luận này. Em xin chân thành cám ơn!
  2. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do tự bản thân thực hiện có sự hỗ trợ từ giáo viên hướng dẫn và không sao chép các công trình nghiên cứu của người khác. Các dữ liệu thông tin thứ cấp sử dụng trong Khóa luận là có nguồn gốc và được trích dẫn rõ ràng. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này! Sinh viên Nguyễn Lan Phương Thang Long University Library
  3. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH NGHIỆP XÂY LẮP........................................................................................................................ 1 1.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh xây lắp và sự cần thiết phải hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp ................. 1 1.1.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh xây lắp ..................................................... 1 1.1.2 Sự cần thiết phải hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp .......................................................... 2 1.2 Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp ........ 3 1.2.1 Chi phí sản xuất sản phẩm xây lắp ............................................................. 3 1.2.2 Giá thành sản phẩm xây lắp ........................................................................ 4 1.2.3 Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp............ 6 1.2.4 Nhiệm vụ kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp.......... .................................................................................................................. 6 1.3 Nội dung kế toán tập hợp chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp .... 7 1.3.1 Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ................................. 7 1.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................... 8 1.3.3 Phương pháp kế toán ................................................................................ 12 1.3.4 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất theo phương thức khoán gọn ............... 21 1.4 Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang .......................................................... 23 1.5 Nội dung kế toán tính giá thành sản phẩm xây lắp .................................... 25 1.5.1 Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành .......................................... 25 1.5.2 Thẻ tính giá thành ..................................................................................... 26 1.5.3 Phương pháp tính giá thành ...................................................................... 27 1.6 Hình thức sổ kế toán áp dụng trong kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp ............................................................................ 29 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG HẠ TẦNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ 79 ........................................ 32 2.1 Tổng quan về Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79 ...................................................................................................................... 32 2.1.1 Thông tin chung về công ty ....................................................................... 32
  4. 2.1.2 Đặc điểm hoạt động kinh doanh ............................................................... 32 2.1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý ............................................................. 34 2.1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và tổ chức công tác kế toán tại công ty.......... .............................................................................................. ...................37 2.2 Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79 ............................................................ 39 2.2.1 Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất tại Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79 .................................................... 39 2.2.2 Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ..................................... 40 2.2.3 Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp ............................................ 48 2.2.4 Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công ......................................... 59 2.2.5 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung .................................................... 68 2.2.6 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất............................................................. 84 2.2.7 Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang tại Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 78 ........................................................................... 84 2.3 Thực trạng kế toán tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79 .................................................... 85 CHƢƠNG 3 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CP XÂY DỰNG HẠ TẦNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ 79 ........................................ 87 3.1 Đánh giá thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79....... ........................................................................................................................ 87 3.1.1 Ưu điểm ..................................................................................................... 87 3.1.2 Những tồn tại cần khắc phục .................................................................... 88 3.1.3 Giải pháp hoàn thiện chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79 ................... 89 3.1.4 Hoàn thiện công tác quản lý nguyên vật liệu trực tiếp ............................. 89 3.1.5 Hoàn thiện công tác quản lý chi phí máy thi công .................................... 90 3.1.6 Hoàn thiện kế toán chi phí bảo hành công trình xây lắp .......................... 98 3.1.7 Tiến hành mở Sổ chi tiết và Sổ cái tài khoản 154 ..................................... 98 KẾT LUẬN Thang Long University Library
  5. DANH MỤC VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt Tên đầy đủ BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BHTN Bảo hiểm thất nghiệp CCDC Công cụ dụng cụ CP Cổ phần CPSX Chi phí sản xuất CT Công trình DDĐK Dở dang đầu kỳ DDCK Dở dang cuối kỳ GTGT Giá trị gia tăng HMCT Hạng mục công trình MTC Máy thi công NVL Nguyên vật liệu TSCĐ Tài sản cố định TBA Trạm biến áp XL Xây lắp
  6. DANH MỤC BẢNG BIỂU Biểu số 2.1:Giấy đề nghị tạm ứng mua nguyên vật liệu ................................................ 42 Biểu số 2.2: Hóa đơn GTGT mua nguyên vật liệu ........................................................ 43 Biểu số 2.3: Phiếu nhập xuất thẳng nguyên vật liệu ..................................................... 44 Biểu số 2.4: Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng .............................................................. 45 Biểu số 2.5: Sổ chi tiết Tài khoản 621 (Trích) .............................................................. 46 Biểu số 2.6: Trích sổ Nhật ký chung – năm 2013 .......................................................... 47 Biểu số 2.7: Sổ cái Tài khoản 621 (Trích) ..................................................................... 47 Biểu số 2.8: Biên bản giao khoán khối lượng xây lắp ................................................... 51 Biểu số 2.9: Biên bản nghiệm thu khối lượng xây lắp ................................................... 52 Biểu số 2.10: Bảng chấm công tháng 11/2013 .............................................................. 53 Biểu số 2.11: Bảng thanh toán lương cho đội xây dựng số 2 tháng 11/2013 ............... 54 Biểu số 2.12:Bảng phân bổ lương và các khoản trích theo lương – tháng 11/2013 ..... 55 Biểu số 2.13: Sổ chi tiết tài khoản 622 (Trích).............................................................. 57 Biểu số 2.14: Trích sổ Nhật ký chung năm 2013 ........................................................... 58 Biểu số 2.15: Sổ cái Tài khoản 622 (Trích)................................................................... 59 Biểu số 2.16: Hợp đồng thuê máy thi công ................................................................... 61 Biểu số 2.17: Hóa đơn GTGT thuê máy thi công .......................................................... 62 Biểu số 2.18: Bảng tổng hợp chi phí sử dụng máy thi công .......................................... 63 Biểu số 2.19: Giấy đề nghị thanh toán tiền thuê máy thi công ..................................... 64 Biểu số 2.20: Giấy báo nợ ngân hàng ........................................................................... 64 Biểu số 2.21:Biên bản thanh lý hợp đồng thuê máy ...................................................... 65 Biểu số 2.22: Sổ chi tiết tài khoản 623 .......................................................................... 66 Biểu số 2.23: Trích sổ Nhật ký chung năm 2013 ........................................................... 67 Biểu số 2.24:Sổ cái Tài khoản 623 (Trích) .................................................................... 68 Biểu số 2.25: Bảng chấm công nhân viên quản lý ........................................................ 70 Biểu số 2.26: Bảng thanh toán tiền lương nhân viên quản lý ....................................... 71 Biểu số 2.27: Hóa đơn giá trị gia tăng mua vật tư thi công .......................................... 74 Biểu số 2.28: Phiếu xuất nhập thẳng vật tư dùng cho thi công .................................... 75 Biểu số 2.29: Bảng trích khấu hao tài sản cố định (Trích) ........................................... 77 Biểu số 2.30: Hóa đơn tiền điện .................................................................................... 78 Biểu số 2.31: Bảng kê thanh toán hóa đơn giá trị gia tăng .......................................... 79 Biểu số 2.32: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung .................................................... 80 Biểu số 2.33: Sổ chi tiết tài khoản 627 .......................................................................... 81 Biểu số 2.34: Sổ Nhật ký chung (Trích) ........................................................................ 82 Biểu số 2.35: Sổ cái tài khoản 627 (Trích) .................................................................... 83 Biểu số 2.36: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất ............................................................... 84 Thang Long University Library
  7. Biểu số 2.37: Thẻ tính giá thành ................................................................................... 86 Biểu số 3.1: Sổ chi tiết tài khoản 623 ............................................................................ 91 Biểu số 3.2: Sổ cái tài khoản 623 (Trích) ...................................................................... 92 Biểu số 3.3: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung ...................................................... 93 Biểu số 3.4: Sổ chi tiết tài khoản 627 ............................................................................ 94 Biểu số 3.5: Sổ cái tài khoản 627 (trích) ....................................................................... 95 Biểu số 3.6: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất ................................................................. 96 Biểu số 3.7: Thẻ tính giá thành ..................................................................................... 97 Biểu số 3.8: Sổ chi tiết TK 154 Công trình TBA Công ty CP Thanh Long ................... 99 Biểu số 3.9: Sổ cái tài khoản 154 ................................................................................100 Sơ đồ 1.1: Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ........................................ 13 Sơ đồ 1.2:Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp ................................................ 14 Sơ đồ 1.3: Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công ............................................ 15 Sơ đồ 1.4: Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công ............................................ 16 Sơ đồ 1.5: Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công ............................................ 17 Sơ đồ 1.6: Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công khi thuê ngoài máy thi công ....................................................................................................................................... 18 Sơ đồ 1.7: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung....................................................... 19 Sơ đồ 1.8.: Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất .............................................................. 20 Sơ đồ 1.9: Kế toán theo phương thức khoán gọn tại đơn vị giao khoán ....................... 21 Sơ đồ 1.10: Kế toán theo phương thức khoán gọn tại đơn vị nhận khoán .................... 22 Sơ đồ 1.11: Kế toán theo phương thức khoán gọn tại đơn vị nhận khoán .................... 22 Sơ đồ 1.12: Kế toán tại đơn vị giao khoán .................................................................... 23 Sơ đồ 1.13: Hình thức sổ kế toán Nhật ký chung .......................................................... 30 Sơ đồ 2.1: Quy trình sản xuất kinh doanh chung .......................................................... 33 Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79 ................................................................................................ 34 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................... 37
  8. LỜI MỞ ĐẦU Nền kinh tế đang phát triển ngày một năng động hơn là kết quả tất yếu của xu thế toàn cầu hóa. Đối với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm, kinh doanh dịch vụ và doanh nghiệp xây lắp thì giá thành là yếu tố quan trọng để doanh nghiệp có thể tái sản xuất và đạt được lợi nhuận. Giá thành là thước đo mức chi phí tiêu hao phải bù đắp sau mỗi chu kỳ sản xuất kinh doanh. Bên cạnh đó, giá thành còn là công cụ quan trọng để doanh nghiệp có thể kiểm soát tình hình sản xuất kinh doanh, xem xét hiệu quả của các tổ chức quản lý trong Công ty. Có thể nói giá thành là chỉ tiêu phản ánh toàn bộ biện pháp, tổ chức quản lý kinh tế, liên quan đến tất cả các yếu tố chi phí trong sản xuất. Vì vậy, hạch toán giá thành sản phẩm luôn là mối quan tâm hàng đầu của các doanh nghiệp, đồng thời cũng là mối quan tâm của các cơ quan chức năng của Nhà nước thực hiện công tác quản lý các doanh nghiệp. Hạch toán giá thành là khâu phức tạp nhất trong toàn bộ công tác kế toán của doanh nghiệp. Hạch toán giá thành liên quan đến hầu hết các yếu tố đầu vào và đầu ra trong quá trình sản xuất kinh doanh. Để đảm bảo việc hạch toán giá thành sản phẩm được chính xác, kịp thời, phù hợp với đặc điểm hình thành và phát sinh chi phí ở doanh nghiệp là yêu cầu có tính xuyên suốt trong quá trình hạch toán ở các doanh nghiệp. Nhận thức được tầm quan trọng của công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm là yêu cầu thiết thực và là một trong những vấn đề đang được quan tâm hiện nay trong công tác kế toán của doanh nghiệp. Với những kiến thức đã được học tập tại trường và thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79, em xin chọn đề tài “Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình. Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu của khóa luận là đi sâu nghiên cứu thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở các công trình mà công ty phụ trách để rút ra những ưu điểm, những mặt tồn tại về tổ chức công tác kế toán từ đó đề xuất ý kiến của bản thân nhằm góp phần hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xậy dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79. Khóa luận của em gồm 3 chương: Chƣơng 1: Lý luận chung về kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp xây lắp. Chƣơng 2: Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79. Thang Long University Library
  9. Chƣơng 3: Giải pháp hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng và Phát triển Công nghệ 79. Trong quá trình nghiên cứu đề tài, em đã cố gắng tiếp cận với những kiến thức mới nhất về chế độ kế toán do Nhà nước ban hành, kết hợp với những kiến thức đã học tại Trường Đại Học Thăng Long. Vì đây là công trình nghiên cứu đầu tiên, thời gian thực tập có hạn, tầm nhận thức còn mang nặng tính lý thuyết, chưa nắm bắt được nhiều kinh nghiệm thực tiễn nên chắc chắn đề tài không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các thầy cô trong Khoa Kinh tế - Quản lý để nhận thức của em về vấn đề này được hoàn thiện hơn.
  10. CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH NGHIỆP XÂY LẮP 1.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh xây lắp và sự cần thiết phải hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp 1.1.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh xây lắp Sản xuất xây lắp là một ngành sản xuất có tính chất công nghiệp. Tuy nhiên, đó là một ngành sản xuất công nghiệp đặc biệt: - Sản phẩm xây lắp mang tính chất riêng lẻ, mỗi sản phẩm có yêu cầu về mặt thiết kế, kết cấu, hình thức, địa điểm xây dựng khác nhau. Vì vậy, mỗi sản phẩm xây lắp có yêu cầu về tổ chức quản lý, tổ chức thi công và biện phát thi công phù hợp với đặc điểm của từng công trình cụ thể. Sản phẩm có tính đơn chiếc và được sản xuất theo đơn đặt hàng nên chi phí giữa các sản phẩm là khác nhau. Việc tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành và xác định thi công cũng được tính cho từng sản phẩm riêng biệt. Sản xuất xây lắp được thực hiện theo đơn đặt hàng nên ít phát sinh chi phí trong quá trình lưu thông. - Sản phẩm xây lắp có giá trị lớn, khối lượng công trình lớn, thời gian thi công tương đối dài nên tính giá thành thường không xác định theo tháng, quý hay năm mà xác định theo thời điểm khi công trình, hạng mục công trình hoàn thành hay bàn giao thanh toán theo giai đoạn quy ước tùy thuộc và kết cấu, đặc điểm kỹ thuật và khả năng về vốn của đơn vị xây lắp. - Thời gian sử dụng sản phẩm xây lắp tương đối dài nên mọi sai lầm trong quá trình thi công thường khó sửa chữa, phải phá đi làm lại. Sai lầm trong XDCB vừa gây lãng phí, vừa để lại hậu quả có thể rất nghiêm trọng, lâu dài và khó khắc phục. Vậy nên kiểm tra giám sát công trình khi thi công rất quan trọng. - Sản phẩm XDCB được sử dụng tại chỗ nhưng địa điểm xây dựng luôn thay đổi theo địa bàn thi công. Nên các đơn vị xây lắp thường sử dụng lực lượng lao động thuê ngoài tại nơi thi công công trình để giảm bớt chi phí. - Hoạt động xây lắp thường diễn ra ngoài trời, chịu tác động trực tiếp bởi điều kiện môi trường, thiên nhiên, thời tiết nên có thể phát sinh các khối lượng công trình phải phá đi làm lại và thiệt hại. Bởi vậy kế toán phải lường trước những vấn đề có thể phát sinh làm gia tăng chi phí, trích trước các khoản thiệt hại. 1 Thang Long University Library