Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH một thành viên Khảo sát Thiết kế Xây dựng Điện 4
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH một thành viên Khảo sát Thiết kế Xây dựng Điện 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
khoa_luan_hoan_thien_cong_tac_ke_toan_tap_hop_chi_phi_san_xu.pdf
Nội dung text: Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH một thành viên Khảo sát Thiết kế Xây dựng Điện 4
- BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KHẢO SÁT THIẾT KẾ XÂY DỰNG ĐIỆN IV Giáo viên hƣớng dẫn : Th.s Nguyễn Thanh Huyền Sinh viên thực hiện : Lƣơng Nhƣ Ngọc Mã sinh viên : A17042 Chuyên ngành : Tài chính – Kế toán HÀ NỘI – 2014
- LỜI CẢM ƠN Trong thời gian thực tập, với kinh nghiệm thực tế vẫn còn hạn chế nên quá trình thực hiện khóa luận của em không tránh khỏi những sai sót; nhƣng với sự giúp đỡ, đóng góp của thầy cô và các anh chị phòng kế toán Công ty TNHH MTV khảo sát thiết kế xây dựng điện 4 đã giúp bài làm của em đƣợc hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn các quý thầy, cô trong khoa Kinh tế - Quản lý trƣờng Đại học Thăng Long, đặc biệt là cô giáo Th.s Nguyễn Thanh Huyền và các cán bộ phòng Kế toán Công ty TNHH MTV khảo sát thiết kế xây dựng điện 4 đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ và chỉ bảo em hoàn thành khóa luận này. Em xin chân thành cảm ơn! Thang Long University Library
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do tự bản thân thực hiện có sự hỗ trợ từ giáo viên hƣớng dẫn và không sao chép các công trình nghiên cứu của ngƣời khác. Các dữ liệu thông tin thứ cấp sử dụng trong Khóa luận là có nguồn gốc và đƣợc trích dẫn rõ ràng. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này! Sinh viên Lƣơng Nhƣ Ngọc
- MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU CHƢƠNG 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP ................................................................................................................................. 1 1.1. Đặc điểm, nhiệm vụ của kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp ........................................................................................................... 1 1.1.1. Đặc điểm của sản phẩm xây lắp và ngành xây dựng cơ bản ............................. 1 1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các đơn vị xây lắp .................................................................................................. 2 1.2. Khái niệm và phân loại chi phí sản xuất .............................................................. 2 1.2.1. Khái niệm chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp .................................... 2 1.2.2. Phân loại chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp ..................................... 3 1.2.2.1. Phân loại theo nội dung, tính chất kinh tế ......................................................... 3 1.2.2.2. Phân loại theo mục đích công dụng của chi phí ................................................ 4 1.2.2.3. Phân loại theo phương pháp tập hợp chi phí sản xuất vào đối tượng chịu chi phí .................................................................................................................................... 5 1.3. Khái niệm và phân loại giá thành sản phẩm........................................................ 5 1.3.1. Khái niệm về giá thành sản phẩm ....................................................................... 5 1.3.2. Phân loại giá thành sản phẩm trong xây lắp ...................................................... 6 1.3.2.1. Phân loại theo cơ sở số liệu và thời điểm tính giá thành ................................... 6 1.3.2.2. Phân loại theo phạm vi phát sinh chi phí ........................................................... 7 1.4. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp ............................................................................................................................. 7 1.5. Đối tƣợng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và đối tƣợng tính giá thành ......... 8 1.5.1. Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất ........................................................ 8 1.5.2. Đối tượng tính giá thành ...................................................................................... 8 1.5.3. Phân biệt đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành sản phẩm xây lắp ................................................................................................. 8 1.6. Phƣơng pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp ... 9 1.6.1. Các phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ........................................................ 9 1.6.1.1. Phương pháp tập hợp chi phí trực tiếp .............................................................. 9 1.6.1.2. Phương pháp tập hợp và phân bổ gián tiếp ....................................................... 9 Thang Long University Library
- 1.6.2. Phương pháp kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm theo phương pháp kê khai thường xuyên ............................................................................................ 9 1.6.2.1. Kế toán chi phí vật liệu trực tiếp ...................................................................... 10 1.6.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ................................................................. 11 1.6.2.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công .............................................................. 12 1.6.2.4. Kế toán chi phí sản xuất chung ........................................................................ 17 1.6.2.5. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm .............................. 19 1.7. Phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp ................................................. 19 1.7.1. Phương pháp tính giá thành giản đơn (phương pháp trực tiếp) ..................... 20 1.7.1.1. Đánh giá theo chi phí sản xuất thực tế phát sinh ............................................. 20 1.7.1.2. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí dự toán ........................................... 21 1.7.1.3. Đánh giá sản phẩm dở dang theo tỷ lệ hoàn thành tương đương .................... 21 1.7.2. Phương pháp tính theo đơn đặt hàng ................................................................ 21 1.7.3. Phương pháp tổng cộng chi phí ......................................................................... 22 1.8. Đặc điểm tổ chức hạch toán theo phƣơng thức khoán gọn trong xây lắp....... 22 1.8.1. Hạch toán tại đơn vị giao khoán ........................................................................ 22 1.8.2. Hạch toán tại đơn vị nhận khoán ...................................................................... 24 1.9. Tổ chức sổ kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ...... 26 1.9.1. Hình thức kế toán Nhật kí - Sổ cái .................................................................... 26 1.9.2. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ................................................................... 27 1.9.3. Hình thức kế toán Nhật kí chung ...................................................................... 28 1.9.4. Hình thức kế toán Nhật kí chứng từ ................................................................. 29 1.9.5. Hình thức kế toán trên máy vi tính .................................................................... 30 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY TNHH MTV KHẢO SÁT THIẾT KẾ XÂY DỰNG ĐIỆN 4 .............................................. 31 2.1. Tổng quan về công ty TNHH MTV Khảo sát Thiết kế Xây dựng Điện 4 ....... 31 2.1.1. Quá trình hình thành, xây dựng và phát triển của công ty .............................. 31 2.1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lí và sản xuất của công ty ............................... 32 2.2. Đặc điểm Tổ chức công tác kế toán tại công ty .................................................. 34 2.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán .......................................................................... 34 2.2.2. Hình thức tổ chức sổ kế toán và Chính sách kế toán ....................................... 36 2.3. Kế toán tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty TNHH MTV khảo sát thiết kế xây dựng điện 4 .............................................................................................. 36
- 2.3.1. Kế toán tập hợp chi phí ...................................................................................... 37 2.3.1.1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ...................................................................... 37 2.3.1.2. Chi phí nhân công trực tiếp .............................................................................. 45 2.3.1.3. Chi phí máy thi công ......................................................................................... 51 2.3.1.4. Chi phí sản xuất chung ..................................................................................... 58 2.3.2. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất ..................................................................... 72 2.3.3. Đánh giá sản phẩm dở dang .............................................................................. 74 CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY TNHH MTV KHẢO SÁT THIẾT KẾ XÂY DỰNG ĐIỆN 4 .......................................................................................................................... 77 3.1. Đánh giá chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV Khảo sát Thiết kế Xây dựng Điện 4 ..................................... 77 3.1.1. Những ưu điểm ................................................................................................... 77 3.1.2. Những hạn chế ................................................................................................... 80 3.2. Một số giải pháp hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV Khảo sát Thiết kế Xây dựng điện 4 .... 81 Thang Long University Library
- DANH MỤC VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt Tên đầy đủ BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế CPNVLTT Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp CPSDMTC Chi phí sử dụng máy thi công CPSX Chi phí sản xuất DDCK Dở dang cuối kỳ DDDK Dở dang đầu kỳ GTGT Giá trị gia tăng HMCT Hạng mục công trình K/C Kết chuyển KPCĐ Kinh phí công đoàn NCTT Nhân công trực tiếp NVLTT Nguyên vật liệu trực tiếp SPXL Sản phẩm xây lắp SXC Sản xuất chung TS Tài sản TSCĐ Tài sản cố định XDCB Xây dựng cơ bản
- DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ..................................................... 11 Sơ đồ 1.2: Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ............................................................. 12 Sơ đồ 1.3: Kế toán chi phí sử dụng máy thi công (Doanh nghiệp có tổ chức đội máy thi công riêng và đội máy thi công có tổ chức kế toán riêng) ...................................................................................................................... 14 Sơ đồ 1.4: Kế toán chi phí sử dụng máy thi công (Doanh nghiệp có đội máy thi công riêng và đội máy thi công có tổ chức kế toán riêng nhƣng các bộ phận trong doanh nghiệp không tính kết quả riêng) ............................... 15 Sơ đồ 1.5: Kế toán chi phí sử dụng máy thi công (Doanh nghiệp có đội máy thi công riêng và đội máy thi công có tổ chức kế toán riêng các bộ phận trong doanh nghiệp tính kết quả riêng) ..................................................... 15 Sơ đồ 1.6: Kế toán chi phí sử dụng máy thi công (Doanh nghiệp không tổ chức đội máy thi công riêng hoặc có tổ chức đội máy thi công nhƣng không có tổ chức kế toán riêng cho đội) ............................................................ 16 Sơ đồ 1.7: Kế toán chi phí sử dụng máy thi công (Trƣờng hợp doanh nghiệp thuê ngoài ca máy thi công) .............................................. 17 Sơ đồ 1.8: Kế toán chi phí sản xuất chung .................................................................... 18 Sơ đồ 1.9: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên................................................................................................................ 19 Sơ đồ 1.10: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại đơn vị giao khoán trƣờng hợp đơn vị nhận khoán nội bộ không tổ chức bộ máy kế toán riêng ...... 23 Sơ đồ 1.11: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại đơn vị giao khoán trƣờng hợp đơn vị nhận khoán nội bộ có tổ chức bộ máy kế toán riêng ............ 24 Sơ đồ 1.12: Hạch toán chi phí xây lắp giao khoán nội bộ đối với đơn vị nhận khoán (Trƣờng hợp đơn vị nhận khoán đƣợc phân cấp hạch toán riêng nhƣng không xác định kết quả kinh doanh riêng) .............................................................................................. 25 Sơ đồ 1.13: Hạch toán chi phí xây lắp giao khoán nội bộ đối với đơn vị nhận khoán (Trƣờng hợp đơn vị nhận khoán đƣợc phân cấp hạch toán riêng và xác định kết quả kinh doanh riêng) ........................................................................................................... 25 Sơ đồ 1.14: Tổ chức sổ theo hình thức “Nhật kí – sổ cái” ............................................ 26 Sơ đồ 1.15: Tổ chức sổ theo hình thức “Chứng từ ghi sổ” .......................................... 27 Sơ đồ 1.16: Tổ chức sổ theo hình thức “Nhật kí chung”............................................... 28 Sơ đồ 1.17: Tổ chức sổ theo hình thức “Nhật kí - chứng từ” ....................................... 29 Thang Long University Library
- Sơ đồ 1.18: Tổ chức sổ theo hình thức “Kế toán trên máy vi tính” .............................. 30 Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH MTV KSTKXD Điện 4 ...................... 33 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................... 34 Bảng 2.1: Một số các công trình xây lắp công ty TNHH MTV khảo sát thiết kế xây dựng điện 4 đang thực hiện trong năm 2012 ................................................................. 36 Biểu 2.2: Hợp đồng mua bán nguyên vật liệu ............................................................... 38 Biểu 2.3: Giấy đề nghị tạm ứng mua nguyên vật liệu ................................................... 39 Biểu 2.4: Hóa đơn GTGT mua nguyên vật liệu ............................................................ 40 Biểu 2.5: Phiếu nhập xuất thẳng nguyên vật liệu .......................................................... 41 Biểu 2.6: Bảng kê chứng từ thanh toán và hoàn ứng chi phí NVL ............................... 42 Biểu 2.7: Sổ chi tiết tài khoản 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ......................... 43 Biểu 2.8: Sổ cái tài khoản 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ............................... 44 Biểu 2.9: Giấy ủy quyền ................................................................................................ 46 Biểu 2.10: Hợp đồng giao khoán khối lƣợng xây lắp ................................................... 47 Biểu 2.11: Biên bản nghiệm thu khối lƣợng công trình hoàn thành ............................. 48 Biểu 2.12: Giấy đề nghị tạm ứng tiền lƣơng nhân công trực tiếp ................................. 48 Biểu 2.13: Bảng kê chứng từ thanh toán và hoàn ứng lƣơng NCTT ............................ 49 Biểu 2.14: Sổ chi tiết tài khoản 622 - Chi phí nhân công trực tiếp ............................... 50 Biểu 2.15: Sổ cái tài khoản 622 - Chi phí nhân công trực tiếp ..................................... 51 Biểu 2.16: Hợp đồng thuê máy thi công ........................................................................ 52 Biểu 2.17: Nhật kí sử dụng máy thi công ...................................................................... 53 Biểu 2.18: Hóa đơn giá trị gia tăng thuê máy thi công .................................................. 54 Biểu 2.19: Bảng kê chứng từ thanh toán và hoàn ứng chi phí MTC ............................. 55 Biểu 2.20: Sổ chi tiết tài khoản 623 - Chi phí máy thi công ......................................... 56 Biểu 2.21: Sổ cái tài khoản 623 - Chi phí máy thi công ................................................ 57 Biểu 2.22: Bảng chấm công công nhân gián tiếp .......................................................... 58 Biểu 2.23: Lƣơng và các khoản trích theo lƣơng của lao động gián tiếp ...................... 61 Biểu 2.24: Bảng thanh toán lƣơng cơ bản bộ phận quản lý tháng 12/2012 .................. 62 Biểu 2.25: Bảng kê chứng từ thanh toán và hoàn ứng chi phí lƣơng BPQL ................. 63 Biểu 2.26: Sổ chi tiết tài khoản 6271 - Chi phí nhân viên quản lí ................................ 64 Biểu 2.27: Bảng tính khấu hao tài sản cố định .............................................................. 65 Biểu 2.28: Bảng kê chứng từ thanh toán và hoàn ứng chi phí khấu hao ....................... 66 Biểu 2.29: Sổ chi tiết tài khoản 6274 - Chi phí khấu hao TSCĐ .................................. 67
- Biểu 2.30: Hóa đơn GTGT chi phí tiếp khách (chi phí dịch vụ mua ngoài) ................. 68 Biểu 2.31: Bảng kê chứng từ thanh toán và hoàn ứng chi phí DV mua ngoài .............. 68 Biểu 2.32: Sổ chi tiết tài khoản 6277 - Chi phí dịch vụ mua ngoài .............................. 69 Biểu 2.33: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung công trình Sông Bung 5 ................. 70 Biểu 2.34: Sổ cái tài khoản 627 - Chi phí sản xuất chung ............................................ 71 Biểu 2.35: Sổ chi tiết tài khoản 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang ................ 72 Biểu 2.36: Sổ cái tài khoản 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang ...................... 73 Biểu 2.37: Thẻ tính giá thành sản phẩm hoàn thành công trình đƣờng dây 35kV thủy điện Sông Bung 5 – Quảng Nam ................................................................................... 74 Biểu 2.38: Nhật kí chung ............................................................................................... 75 Thang Long University Library